Trường Đại học Tài chính Marketing là cơ sở đại học công lập, tự chủ tài chính. Những năm qua trường dành chỉ tiêu lớn cho xét tuyển học bạ. Thí sinh muốn đăng ký vào Trường Đại học Tài chính Marketing khá quan tâm đến hình thức xét tuyển này của nhà trường.
Các phương thức xét học bạ Đại học Tài chính Marketing
Năm 2023 Đại học Tài chính Marketing xét học bạ: Đang cập nhật
Năm 2022 Đại học Tài chính Marketing xét học bạ theo hai phương thức sau:
Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt (Học bạ). Số lượng chỉ tiêu: 40% tổng chỉ tiêu
Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có đủ 1 trong 4 điều kiện sau, có thể xét tuyển bằng phương thức này
Ghi chú: Thí sinh chọn giải thưởng cao nhất đạt được trong 03 năm lớp 10, 11, 12 để đăng ký xét tuyển; không áp dụng đối với học sinh đạt giải thưởng các kỳ thi Olympic cấp trường/tỉnh/thành phố, kỳ thi Học sinh Giỏi giải toán trên máy tính Casio.
- Điều kiện 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có học lực giỏi trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
- Điều kiện 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường chuyên, năng khiếu (thuộc tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
- Điều kiện 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
- Điều kiện 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được quy định tại bảng 1) còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn (Học bạ). Số lượng chỉ tiêu: tối đa 20% tổng chỉ tiêu
Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, 2020 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên được xét ở phương thức 3.
Cách tính điểm xét học bạ Đại học Tài chính Marketing
Năm 2023 đang cập nhật.
Năm 2022, cách tính điểm xét học bạ của Đại học Tài chính Marketing phương thức 2 như sau:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Trong đó:
- Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển: là tổng điểm trung bình các môn học của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn học của từng tổ hợp xét tuyển, được tính:
Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3
ĐTB Môn 1 = [ĐTB Môn 1 (lớp 10) + ĐTB Môn 1 (lớp 11) + ĐTB Môn 1 (hk1 lớp 12)] / 3; tính tương tự cho các môn còn lại.
Điểm môn Khoa học Xã hội, Khoa học Tự nhiên là điểm trung bình cộng của các môn thành phần.
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển.
- +Quy đổi điểm đối với thí sinh nộp các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong hồ sơ ĐKXT:
Bảng 1: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Chứng chỉ | Điểm quy đổi để xét tuyển sinh | ||||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
TOEFL ITP | 450 – 474 | 475 – 499 | 500 – 524 | 525 – 544 | Từ 545 trở lên |
TOEFL iBT | 45 – 52 | 53 – 60 | 61 – 68 | 69 -75 | Từ 76 trở lên |
IELTS (Academic) | 4.0 | 4.5 | 5.0 | 5.5 | Từ 6.0 trở lên |
TOEIC (listening and reading) | 405 – 450 | 455 – 500 | 505 – 550 | 555 – 600 | Từ 605 trở lên |
Nhà trường sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm trung bình môn học tiếng Anh trong học bạ THPT và điểm quy đổi của chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu thí sinh có nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) để xét trúng tuyển.
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh.
*Năm 2022, cách tính điểm xét học bạ phương thức 3: Tương tự phương thức 2
Đại học Tài chính Marketing xét học bạ điểm chuẩn
*Đại học Tài chính Marketing xét học bạ điểm chuẩn theo phương thức 2 (Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt)
Điểm trúng tuyển 2022 như sau:
STT | MÃ ĐKXT | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
I | Đại học | Chương trình chuẩn | ||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.8 | A00, A01, D01, D96 |
2 | 7340115 | Marketing | 29 | A00, A01, D01, D96 |
3 | 7340116 | Bất động sản | 26.8 | A00, A01, D01, D96 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 29 | A00, A01, D01, D96 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27.6 | A00, A01, D01, D96 |
6 | 7340301 | Kế toán | 27.5 | A00, A01, D01, D96 |
7 | 7310101 | Kinh tế | 28.1 | A00, A01, D01, D96 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 28 | A00, A01, D01, D96 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 27.12 | A00, A01, D01, D96 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.61 | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | 26.5 | A00, A01, D01, D96 |
II | Đại học | Chương trình đặc thù | ||
1 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.3 | D01, D72, D78, D96 |
2 | 7810201D | Quản trị khách sạn | 25.6 | D01, D72, D78, D96 |
3 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 25 | D01, D72, D78, D96 |
III | Đại học | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | ||
1 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | 26 | A00, A01, D01, D96 |
2 | 7340115Q | Marketing | 26.5 | A00, A01, D01, D96 |
3 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | 26.5 | A00, A01, D01, D96 |
IV | Đại học | Chương trình chất lượng cao | ||
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 26.7 | A00, A01, D01, D96 |
2 | 7340115C | Marketing | 27.8 | A00, A01, D01, D96 |
3 | 7340301C | Kế toán | 26.6 | A00, A01, D01, D96 |
4 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng | 26.7 | A00, A01, D01, D96 |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 27.5 | A00, A01, D01, D96 |
6 | 7340116C | Bất động sản | 26 | A00, A01, D01, D96 |
*Đại học Tài chính Marketing xét học bạ điểm chuẩn theo phương thức 3 (Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn (Học bạ).
Điểm trúng tuyển 2022 như sau:
STT | MÃ ĐKXT | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
I | Đại học | Chương trình chuẩn | ||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 28.17 | A00, A01, D01, D96 |
2 | 7340115 | Marketing | 29 | A00, A01, D01, D96 |
3 | 7340116 | Bất động sản | 27.5 | A00, A01, D01, D96 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 29 | A00, A01, D01, D96 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 28.07 | A00, A01, D01, D96 |
6 | 7340301 | Kế toán | 28.03 | A00, A01, D01, D96 |
7 | 7310101 | Kinh tế | 28.8 | A00, A01, D01, D96 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 28.6 | A00, A01, D01, D96 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 27.87 | A00, A01, D01, D96 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.5 | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | 27.2 | A00, A01, D01, D96 |
II | Đại học | Chương trình đặc thù | ||
1 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.5 | D01, D72, D78, D96 |
2 | 7810201D | Quản trị khách sạn | 26 | D01, D72, D78, D96 |
3 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 26 | D01, D72, D78, D96 |
III | Đại học | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | ||
1 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | 27 | A00, A01, D01, D96 |
2 | 7340115Q | Marketing | 27.5 | A00, A01, D01, D96 |
3 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | 27.5 | A00, A01, D01, D96 |
IV | Đại học | Chương trình chất lượng cao | ||
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 27.3 | A00, A01, D01, D96 |
2 | 7340115C | Marketing | 27.9 | A00, A01, D01, D96 |
3 | 7340301C | Kế toán | 27.2 | A00, A01, D01, D96 |
4 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng | 27 | A00, A01, D01, D96 |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 28 | A00, A01, D01, D96 |
6 | 7340116C | Bất động sản | 27 | A00, A01, D01, D96 |
Bài viết liên quan: