500x414 Optimize

Đại học Tài chính Marketing xét học bạ như thế nào?

Trường Đại học Tài chính Marketing là cơ sở đại học công lập, tự chủ tài chính. Những năm qua trường dành chỉ tiêu lớn cho xét tuyển học bạ. Thí sinh muốn đăng ký vào Trường Đại học Tài chính Marketing khá quan tâm đến hình thức xét tuyển này của nhà trường.

Các phương thức xét học bạ Đại học Tài chính Marketing

Năm 2023 Đại học Tài chính Marketing xét học bạ: Đang cập nhật

Năm 2022  Đại học Tài chính Marketing xét học bạ theo hai phương thức sau:

Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt (Học bạ). Số lượng chỉ tiêu: 40% tổng chỉ tiêu

Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có đủ 1 trong 4 điều kiện sau, có thể xét tuyển bằng phương thức này

Ghi chú: Thí sinh chọn giải thưởng cao nhất đạt được trong 03 năm lớp 10, 11, 12 để đăng ký xét tuyển; không áp dụng đối với học sinh đạt giải thưởng các kỳ thi Olympic cấp trường/tỉnh/thành phố, kỳ thi Học sinh Giỏi giải toán trên máy tính Casio.

  • Điều kiện 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có học lực giỏi trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
  • Điều kiện 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường chuyên, năng khiếu (thuộc tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
  • Điều kiện 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
  • Điều kiện 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được quy định tại bảng 1) còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn (Học bạ). Số lượng chỉ tiêu: tối đa 20% tổng chỉ tiêu

Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, 2020 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên được xét ở phương thức 3.

Cách tính điểm xét học bạ Đại học Tài chính Marketing

Năm 2023 đang cập nhật.

Năm 2022, cách tính điểm xét học bạ của Đại học Tài chính Marketing phương thức 2 như sau:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển: là tổng điểm trung bình các môn học của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn học của từng tổ hợp xét tuyển, được tính:

Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3

ĐTB Môn 1 = [ĐTB Môn 1 (lớp 10) + ĐTB Môn 1 (lớp 11) + ĐTB Môn 1 (hk1 lớp 12)] / 3; tính tương tự cho các môn còn lại.

Điểm môn Khoa học Xã hội, Khoa học Tự nhiên là điểm trung bình cộng của các môn thành phần.

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển.

  • +Quy đổi điểm đối với thí sinh nộp các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong hồ sơ ĐKXT:

Bảng 1: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Chứng chỉĐiểm quy đổi để xét tuyển sinh
678910
TOEFL ITP450 – 474475 – 499500 – 524525 – 544Từ 545 trở lên
TOEFL iBT45 – 5253 – 6061 – 6869 -75Từ 76 trở lên
IELTS (Academic)4.04.55.05.5Từ 6.0 trở lên
TOEIC (listening and reading)405 – 450455 – 500505 – 550555 – 600Từ 605 trở lên

Nhà trường sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm trung bình môn học tiếng Anh trong học bạ THPT và điểm quy đổi của chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu thí sinh có nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) để xét trúng tuyển.

  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh.

*Năm 2022, cách tính điểm xét học bạ phương thức 3: Tương tự phương thức 2

Đại học Tài chính Marketing xét học bạ điểm chuẩn

*Đại học Tài chính Marketing xét học bạ điểm chuẩn theo phương thức 2 (Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt)

Điểm trúng tuyển 2022 như sau:

STTMÃ ĐKXTNGÀNH ĐÀO TẠOĐIỂM TRÚNG TUYỂNTỔ HỢP XÉT TUYỂN
IĐại họcChương trình chuẩn  
17340101Quản trị kinh doanh27.8A00, A01, D01, D96
27340115Marketing29A00, A01, D01, D96
37340116Bất động sản26.8A00, A01, D01, D96
47340120Kinh doanh quốc tế29A00, A01, D01, D96
57340201Tài chính – Ngân hàng27.6A00, A01, D01, D96
67340301Kế toán27.5A00, A01, D01, D96
77310101Kinh tế28.1A00, A01, D01, D96
87380107Luật kinh tế28A00, A01, D01, D96
97310108Toán kinh tế27.12A00, A01, D01, D96
107220201Ngôn ngữ Anh27.61D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)
117340405DHệ thống thông tin quản lý26.5A00, A01, D01, D96
IIĐại họcChương trình đặc thù  
17810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.3D01, D72, D78, D96
27810201DQuản trị khách sạn25.6D01, D72, D78, D96
37810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống25D01, D72, D78, D96
IIIĐại họcChương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17340101QQuản trị kinh doanh26A00, A01, D01, D96
27340115QMarketing26.5A00, A01, D01, D96
37340120QKinh doanh quốc tế26.5A00, A01, D01, D96
IVĐại họcChương trình chất lượng cao
17340101CQuản trị kinh doanh26.7A00, A01, D01, D96
27340115CMarketing27.8A00, A01, D01, D96
37340301CKế toán26.6A00, A01, D01, D96
47340201CTài chính – Ngân hàng26.7A00, A01, D01, D96
57340120CKinh doanh quốc tế27.5A00, A01, D01, D96
67340116CBất động sản26A00, A01, D01, D96

 *Đại học Tài chính Marketing xét học bạ điểm chuẩn theo phương thức 3 (Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn (Học bạ).

Điểm trúng tuyển 2022 như sau:

STTMÃ ĐKXTNGÀNH ĐÀO TẠOĐIỂM TRÚNG TUYỂNTỔ HỢP XÉT TUYỂN
IĐại họcChương trình chuẩn  
17340101Quản trị kinh doanh28.17A00, A01, D01, D96
27340115Marketing29A00, A01, D01, D96
37340116Bất động sản27.5A00, A01, D01, D96
47340120Kinh doanh quốc tế29A00, A01, D01, D96
57340201Tài chính – Ngân hàng28.07A00, A01, D01, D96
67340301Kế toán28.03A00, A01, D01, D96
77310101Kinh tế28.8A00, A01, D01, D96
87380107Luật kinh tế28.6A00, A01, D01, D96
97310108Toán kinh tế27.87A00, A01, D01, D96
107220201Ngôn ngữ Anh27.5D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)
117340405DHệ thống thông tin quản lý27.2A00, A01, D01, D96
IIĐại họcChương trình đặc thù  
17810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.5D01, D72, D78, D96
27810201DQuản trị khách sạn26D01, D72, D78, D96
37810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống26D01, D72, D78, D96
IIIĐại họcChương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17340101QQuản trị kinh doanh27A00, A01, D01, D96
27340115QMarketing27.5A00, A01, D01, D96
37340120QKinh doanh quốc tế27.5A00, A01, D01, D96
IVĐại họcChương trình chất lượng cao
17340101CQuản trị kinh doanh27.3A00, A01, D01, D96
27340115CMarketing27.9A00, A01, D01, D96
37340301CKế toán27.2A00, A01, D01, D96
47340201CTài chính – Ngân hàng27A00, A01, D01, D96
57340120CKinh doanh quốc tế28A00, A01, D01, D96
67340116CBất động sản27A00, A01, D01, D96
325x40
Nhận bài viết mỗi ngày