Đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM) là cơ sở đào tạo hàng đầu về lĩnh vực khoa học tự nhiên. Đề án Tuyển sinh 2025 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM có một số điểm mới, trong đó đáng chú ý là năm nay trường tuyển sinh bằng 17 tổ hợp, tăng gần gấp đôi so với năm ngoái. Trường Việt Nam tổng hợp một số thông tin quan trọng liên quan đến đề án tuyển sinh 2025.

Các phương thức tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM 2025

Theo đề án tuyển sinh Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM) 2025, trường dự kiến có 3 phương thức tuyển sinh.

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT, ĐH Quốc gia TP.HCM; kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.

Phương thức 2: Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3: Dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025.

Các tổ hợp xét tuyển/chỉ tiêu vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM 2025

Theo đề án tuyển sinh Trường ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM 2025, tổng số chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của trường là 4.455, tăng hơn 400.

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM tuyển sinh 2025 bằng 17 tổ hợp, tăng gần gấp đôi so với năm ngoái. Tất cả tổ hợp xét tuyển đều có môn Toán.

Thí sinh chọn tổ hợp có môn Tiếng Anh được đăng ký với trường sử dụng chứng chỉ TOEFL/IELTS để quy đổi điểm sang thang 10 làm điểm xét tuyển đối với môn này

Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển từng ngành của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM năm 2025 như sau:

1.Sinh học (200):

 (1) Toán – Tiếng Anh – Sinh học
(2) Toán – Hóa học – Sinh học
(3) Toán – Công nghệ công nghiệp – Sinh học
(4) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Sinh học
(5) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Tiếng Anh
(6) Toán – Ngữ Văn – Sinh học
(7) Toán – Vật lý – Sinh học

2.Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) (80):

(1) Toán – Tiếng Anh – Sinh học
(2) Toán – Hóa học – Sinh học
(3) Toán – Công nghệ công nghiệp – Sinh học
(4) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Sinh học
(5) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Tiếng Anh
(6) Toán – Ngữ Văn – Sinh học
(7) Toán – Vật lý – Sinh học

3.Công nghệ Sinh học (200)

1) Toán – Tiếng Anh – Sinh học
(2) Toán – Hóa học – Sinh học
(3) Toán – Công nghệ công nghiệp – Sinh học
(4) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Sinh học
(5) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Tiếng Anh
(6) Toán – Ngữ Văn – Sinh học
(7) Toán – Vật lý – Sinh học

4.Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) (140)

1) Toán – Tiếng Anh – Sinh học
(2) Toán – Hóa học – Sinh học
(3) Toán – Công nghệ công nghiệp – Sinh học
(4) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Sinh học
(5) Toán – Công nghệ nông nghiệp – Tiếng Anh
(6) Toán – Ngữ Văn – Sinh học
(7) Toán – Vật lý – Sinh học

5.Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) (120)

1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Vật lý – Ngữ Văn
(4) Toán – Vật lý – Lịch Sử
(5) Toán – Vật lý – Địa lý
(6) Toán – Vật lý – GDKTPL
(7) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp
(8) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp
(9) Toán – Vật lý – Tin học
(10) Toán – Vật lý – Sinh học

6.Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn (270)

1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Vật lý – Ngữ Văn
(4) Toán – Vật lý – Lịch Sử
(5) Toán – Vật lý – Địa lý
(6) Toán – Vật lý – GDKTPL
(7) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp
(8) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp
(9) Toán – Vật lý – Tin học
(10) Toán – Vật lý – Sinh học

7.Hoá học (220)

1) Toán – Hóa học – Vật lý
(2) Toán – Hóa học – Sinh học
(3) Toán – Hóa học – Ngữ văn
(4) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(5) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp
(6) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp
(7) Toán – Vật lý – Sinh học
(8) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp
(9) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp

8.Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) (130)

(1) Toán – Hóa học – Vật lý
(2) Toán – Hóa học – Sinh học
(3) Toán – Hóa học – Ngữ văn
(4) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(5) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp
(6) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp
(7) Toán – Vật lý – Sinh học
(8) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp
(9) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp

9.Khoa học Vật liệu (150)

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học
(2) Toán – Ngữ Văn – Hóa học
(3) Toán – Ngữ Văn – Vật Lý
(4) Toán – Ngữ Văn – Sinh học
(5) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(6) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(7) Toán – Sinh học – Tiếng Anh
(8) Toán – Vật lý – Sinh học
(9) Toán – Vật lý – Tin học
(10) Toán – Hóa học – Tin học
(11) Toán – Sinh học – Tin học
(12) Toán – Hóa học – Sinh học

10.Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) (50)

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học
(2) Toán – Ngữ Văn – Hóa học
(3) Toán – Ngữ Văn – Vật Lý
(4) Toán – Ngữ Văn – Sinh học
(5) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(6) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(7) Toán – Sinh học – Tiếng Anh
(8) Toán – Vật lý – Sinh học
(9) Toán – Vật lý – Tin học
(10) Toán – Hóa học – Tin học
(11) Toán – Sinh học – Tin học
(12) Toán – Hóa học – Sinh học

11.Địa chất học (40)

(1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Vật lý- Tiếng Anh
(3) Toán -Hóa học – Sinh học
(4) Toán – Ngữ Văn – Địa lí
(5) Toán – Địa lí – Tiếng Anh
(6) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(7) Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh
(8) Toán – Tiếng Anh – Tin học
(9) Toán – Ngữ Văn – Tin học
(10)Toán – Hóa học – Địa lí
(11) Toán – Sinh học – Địa lí
(12)Toán – Ngữ Văn – Hóa học
(13) Toán – Ngữ Văn – Vật lý
(14) Toán – Địa lí – Lịch sử

12.Hải dương học (50)

1) Toán – Vật lý – Hóa học,
(2) Toán – Vật lý – Ngữ văn;
(3) Toán – Vật lý – Tiếng Anh;
(4) Toán – Vật lý – Sinh học.
(5) Toán – Vật lý – Địa lý
(6) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp
(7) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp
(8) Toán – Vật lý – Tin học
(9) Toán -Hóa học – Tin học

13.Khoa học Môi trường (135)

1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Sinh học – Hóa học
(3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(4) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(5) Toán – Vật lý – Sinh học
(6) Toán – Hóa học – Địa lí
(7) Toán – Sinh học – Địa lí
(8) Toán – Sinh học – Tiếng Anh
(9) Toán – Ngữ văn – Hóa học
(10) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp
(11) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp
(12) Toán – Sinh học – Công nghệ công nghiệp
(13) Toán – Sinh học – Công nghệ nông nghiệp
(14) Toán – Ngữ văn – Sinh học
(15) Toán – Vật lý – Tin học
(16) Toán – Hóa học – Tin học
(17) Toán – Sinh học – Tin học

14.Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) (60)

1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Sinh học – Hóa học
(3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(4) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(5) Toán – Vật lý – Sinh học
(6) Toán – Hóa học – Địa lí
(7) Toán – Sinh học – Địa lí
(8) Toán – Sinh học – Tiếng Anh
(9) Toán – Ngữ văn – Hóa học
(10) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp
(11) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp
(12) Toán – Sinh học – Công nghệ công nghiệp
(13) Toán – Sinh học – Công nghệ nông nghiệp
(14) Toán – Ngữ văn – Sinh học
(15) Toán – Vật lý – Tin học
(16) Toán – Hóa học – Tin học
(17) Toán – Sinh học – Tin học

15.Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin (250)

1) Toán – Vật Lý – Hóa học
(2) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Hóa học – Sinh học
(4) Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh
(5) Toán – Vật lý – Tin học
(6) Toán – Sinh học – Tiếng Anh

16.Khoa học dữ liệu (120)

1) Toán – Vật Lý – Hóa học
(2) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Tiếng Anh – Sinh học
(4) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(5) Toán -Vật lý – Tin học
(6) Toán – Sinh học – Tiếng Anh

17.Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) (90)

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học
(2) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(4) Toán – Tin học – Tiếng Anh
(5) Toán – Vật Lý – Tin học
(6) Toán – Sinh học – Tiếng Anh

18.Trí tuệ nhân tạo (90)

1) Toán – Vật Lý – Hóa học
(2) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(4) Toán – Tin học – Tiếng Anh
(5) Toán – Vật Lý – Tin học
(6) Toán – Sinh học – Tiếng Anh

19.Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) (520)

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học
(2) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(4) Toán – Tin học – Tiếng Anh
(5) Toán – Vật Lý – Tin học
(6) Toán – Sinh học – Tiếng Anh

20.Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (ngành Công nghệ thông tin; ngành Kỹ thuật phần mềm; ngành Hệ thống thông tin; ngành Khoa học máy tính) (480)

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học
(2) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(4) Toán – Tin học – Tiếng Anh
(5) Toán – Vật Lý – Tin học
(6) Toán – Sinh học – Tiếng Anh

21.Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) (125)

(1) Toán – Hóa học – Vật lý
(2) Toán – Hóa học – Sinh học
(3) Toán – Hóa học – Ngữ văn
(4) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(5) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp
(6) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp
(7) Toán – Vật lý – Sinh học
(8) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp
(9) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp

22.Công nghệ Vật liệu (150)

(1) Toán – Vật Lý – Hóa học
(2) Toán – Ngữ Văn – Hóa học
(3) Toán – Ngữ Văn – Vật Lý
(4) Toán – Ngữ Văn – Sinh học
(5) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(6) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(7) Toán – Sinh học – Tiếng Anh
(8) Toán – Vật lý – Sinh học
(9) Toán – Vật lý – Tin học
(10) Toán – Hóa học – Tin học
(11) Toán – Sinh học – Tin học
(12) Toán – Hóa học – Sinh học

23.Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (125)

1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Sinh học – Hóa học
(3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(4) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(5) Toán – Vật lý – Sinh học
(6) Toán – Hóa học – Địa lí
(7) Toán – Sinh học – Địa lí
(8) Toán – Sinh học – Tiếng Anh
(9) Toán – Ngữ văn – Hóa học
(10) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp
(11) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp
(12) Toán – Sinh học – Công nghệ công nghiệp
(13) Toán – Sinh học – Công nghệ nông nghiệp
(14) Toán – Ngữ văn – Sinh học
(15) Toán – Vật lý – Tin học
(16) Toán – Hóa học – Tin học
(17) Toán – Sinh học – Tin học

24.Kỹ thuật điện tử – viễn thông (140)

(1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Tin học – Tiếng Anh
(4) Toán – Vật lý – Ngữ văn
(5) Toán – Vật lý – Sinh học
(6) Toán – Vật lý – Tin học
(7) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp
(8) Toán – Công nghệ công nghiệp – Tiếng Anh

25.Thiết kế vi mạch (80)

1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Tin học – Tiếng Anh
(4) Toán – Vật lý – Ngữ văn
(5) Toán – Vật lý – Sinh học
(6) Toán – Vật lý – Tin học
(7) Toán – Vật lý- Công nghệ công nghiệp
(8) Toán – Công nghệ công nghiệp – Tiếng Anh

26.Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) (100)

1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Tin học – Tiếng Anh
(4) Toán – Vật lý – Ngữ văn
(5) Toán – Vật lý – Sinh học
(6) Toán – Vật lý – Tin học
(7) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp
(8) Toán – Công nghệ công nghiệp – Tiếng Anh

27.Kỹ thuật hạt nhân (50)

(1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Vật lý – Ngữ văn
(4) Toán – Vật lý – Sinh học
(5) Toán – Vật lý – Lịch sử
(6) Toán – Vật lý – Địa lý
(7) Toán – Vật lý – GDKTPL
(8) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp
(9) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp
(10) Toán – Vật lý – Tin học

28.Vật lý y khoa (50)

(1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(3) Toán – Vật lý – Ngữ văn
(4) Toán – Vật lý – Sinh học
(5) Toán – Vật lý – Lịch sử
(6) Toán – Vật lý – Địa lý
(7) Toán – Vật lý – GDKTPL
(8) Toán – Vật lý – Công nghệ công nghiệp
(9) Toán – Vật lý – Công nghệ nông nghiệp
(10) Toán – Vật lý – Tin học

29.Kỹ thuật địa chất (30)

1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Vật lý- Tiếng Anh
(3) Toán – Hóa học -Sinh học
(4) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(5) Toán – Địa lí – Tiếng Anh
(6) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
(7) Toán – Ngữ văn – Địa lí
(8) Toán – Ngữ văn – Vật lý
(9) Toán – Ngữ Văn – Hóa học
(10) Toán – Tiếng Anh – Tin học
(11) Toán – Vật lý – Tin học

30.Quản lý tài nguyên và môi trường (100)

1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Sinh học – Hóa học
(3) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(4) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(5) Toán – Vật lý – Sinh học
(6) Toán – Hóa học – Địa lí
(7) Toán – Sinh học – Địa lí
(8) Toán – Sinh học – Tiếng Anh
(9) Toán – Ngữ văn – Hóa học
(10) Toán – Hóa học – Công nghệ công nghiệp
(11) Toán – Hóa học – Công nghệ nông nghiệp
(12) Toán – Sinh học – Công nghệ công nghiệp
(13) Toán – Sinh học – Công nghệ nông nghiệp
(14) Toán – Ngữ văn – Sinh học
(15) Toán – Vật lý – Tin học
(16) Toán – Hóa học – Tin học
(17) Toán – Sinh học – Tin học

31.Công nghệ giáo dục (60)

(1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Tiếng Anh – Vật lý
(3) Toán – Tiếng Anh – Hóa học
(4) Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh
(5) Toán – Tiếng Anh – Sinh học
(6) Toán – Tiếng Anh – Tin học
(7) Toán – Ngữ Văn – Vật lý
(8) Toán – Ngữ Văn – Hóa học
(9) Toán – Ngữ Văn – Sinh học
(10) Toán – Ngữ Văn – Tin học
(11) Toán – Tin học – Vật lý
(12) Toán – Tin học – Hóa học
(13) Toán – Tin học – Sinh học

32.Kinh tế đất đai (dự kiến) (50)

1) Toán – Vật lý – Hóa học
(2) Toán – Vật lý- Tiếng Anh
(3) Toán -Hóa học – Sinh học
(4) Toán – Ngữ Văn – Địa lí
(5) Toán – Địa lí – Tiếng Anh
(6) Toán – Hóa học – Tiếng Anh
(7) Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh
(8) Toán – Tiếng Anh – Tin học
(9) Toán – Ngữ Văn – Tin học
(10)Toán – Hóa học – Địa lí
(11) Toán – Sinh học – Địa lí
(12)Toán – Ngữ Văn – Hóa học
(13) Toán – Ngữ Văn – Vật lý
(14) Toán – Địa lí – Lịch sử

Tham khảo điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM các năm trước

Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM các năm trước thí sinh có thể tham khảo ở bảng sau:

Image
Image

Image
Image

325x40
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác