TPHCM là địa phương có số trường phổ thông tư thục lớn nhất cả nước. Ngoài yếu tố chất lượng, vị trí địa lý (gần hay xa nhà), phụ huynh khi chọn học trường tư thục cho con đặc biệt quan tâm đến mức học phí.
Mặt bằng học phí trường tư thục TPHCM
Mặt bằng học phí trường tư thục ở TPHCM khá đa dạng, tùy thuộc mô hình trường, chương trình giảng dạy, cấp lớp… Năm học 2024-2025, học phí các trường tư thục dao động từ 9,2 – 540 triệu đồng/năm học, tương đương 1-60 triệu đồng/tháng.
Trong đó, có 10 trường đang công bố mức học phí cao nhất từ gần 25 triệu đồng/tháng đến gần 60 triệu đồng/tháng. Các trường học phí cao dạy chương trình tích hợp giữa nước ngoài và Việt Na. Trong đó, Quốc tế Bắc Mỹ là trường có học phí cao nhất.
Phân khúc học phí thấp, trung bình từ 1,5-5 triệu đồng /tháng. Đa số trường nhóm này là các trường tư thục cơ sở vật chất ở mức trung bình, dạy chương trình của Bộ GD&ĐT Việt Nam.
Ngoài học phí, khi cho con học trường tư thục, phụ huynh có thể phải đóng thêm một số loại phí sau đây tùy theo trường:
- Phí ghi danh
- Học phí chính thức tại trường
- Phí giáo trình môn học
- Phí phát triển trường học và cơ sở vật chất
- Phí hoạt động ngoại khóa
- Phí dịch vụ trường học
- Phí đồng phục….
Học phí trường tiểu học tư thục
Học phí trường tiểu học tư thục ở TPHCM có nhiều mức khác nhau tùy theo thương hiệu, chương trình đào tạo, bán trú hay nội trú của từng trường.
Có thể tham khảo học phí tiểu học tư thục TPHCM qua các đơn vị sau:
- Trường Tiểu học – THCS – THPT Ngô Thời Nhiệm: Học phí khoảng 3-6 triệu đồng/tháng tùy phụ huynh chọn ngoại trú, bán trú hay nội trú.
- Trường Tiểu học – THCS – THPT Vạn Hạnh: Học phí khoảng 1,6-2 triệu đồng/tháng
- Hệ thống Trường Hội nhập Quốc tế Bamboo: Học phí khoảng 6,5-8,5 triệu đồng/tháng
- Trường Tiểu học – THCS – THPT Thanh Bình: Học phí khoảng 5-8 triệu đồng/tháng tùy bán trú hay nội trú
- Trường Tiểu học – THCS – THPT Nguyễn Tri Phương: Học phí khoảng 20-40 triệu đồng/năm tùy bán trú hay nội trú
- Trường Tiểu Học – THCS – THPT Việt Mỹ: Học phí khoảng 7-8 triệu đồng/tháng
- Trường Tiểu học – THCS – THPT Pathway Tuệ Đức: Học phí khoảng 7,5 triệu đồng/tháng, phí bán trú 1,7 triệu đồng/tháng.
- Trường Tiểu học Vinschool: Học phí từ 6,5 triệu đồng/tháng đối với chương trình chuẩn (12 triệu đồng/tháng đối với chương trình nâng cao)
- Trường Tiểu học, THCS, THPT Albert Einstein: Học phí khoảng từ 97 triệu – 122 triệu/đồng/năm (lớp 1) – tùy vào thời gian nhập học; từ 145 triệu đồng/năm đến 183 triệu đồng/năm (lớp 5)
- Trường Tiểu học -THCS – THPT Quốc tế Á Châu (AHS): Học phí bán trú 12,6 triệu đồng /tháng đến 13,3 triệu đồng/tháng
- Hệ thống trường Emasi: Học phí bậc từ 134 đến 162 triệu đồng/năm
Trường tư THPT học phí rẻ
Tại TPHCM có khoảng 83 trường tư có thể nhận hơn 24.000 học sinh THPT. Theo Sở Giáo dục và Đào tạo TPHCM, học phí các trường tư THPT TPHCM khoảng 9,2-540 triệu đồng một năm (9 tháng), tương đương 1-60 triệu đồng mỗi tháng.
Các trường tư THPT học phí rẻ cũng tầm trên dưới 2 triệu đồng/tháng. Năm học 2024-2025 Trường THPT Thăng Long, quận 5, có mức học phí thấp nhất, chỉ hơn 1 triệu đồng.
Nhiều trường có học phí dưới 2 triệu đồng mỗi tháng như: THPT Minh Đức, Hưng Đạo, Trần Quốc Tuấn, Lý Thái Tổ, Phú Lâm, Trần Nhân Tông, Hermann Gmeiner, trường liên cấp Hoa Lư, Lạc Hồng….
Tham khảo chi tiết học phí tư thục TPHCM 2024-2025
Theo tổng hợp của Sở GD&ĐT TPHCM, mức học phí dự kiến các trường tư thục TPHCM năm học 2024-2025 như sau:
Danh sách 83 trường tư thục có tuyển sinh lớp 10 với mức học phí và chỉ tiêu cụ thể:
TT | Trường | Chỉ tiêu | Học phí |
1 | THPT An Dương Vương | 300 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; bán trú. Học phí : 4.150.000 đồng/tháng |
2 | THPT Bách Việt | 150 | Trường tư thục; học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.650.000 đồng/tháng. |
3 | THCS và THPT Hoa Sen | 945 | Trường tư thục, 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí; 2.548.000 đồng/tháng. |
4 | THCS và THPT Nguyễn Khuyến | 540 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.520.000 đồng/tháng. |
5 | Tiểu học, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc | 120 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 29.290.000 đồng/tháng |
6 | Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm | 1.260 | Trường Tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí: 3.600.000 đồng/tháng. |
7 | Trường Song ngữ Quốc tế Horizon | 24 | Trường có vốn đầu tư nước ngoài, học 2 buổi/ngày, bán trú. Học phí 30.030.000 đồng/tháng. |
8 | THCS và THPT Đăng Khoa | 225 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.245.000 đồng/tháng. |
9 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu | 607 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, bán trú. Học phí 20.363.000 đồng/tháng. |
10 | THPT Thăng Long | 200 | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 1.025.000 đồng/tháng. |
11 | Tiểu học, THCS và THPT Văn Lang | 60 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, bán trú. Tiếng Anh (ngoại ngữ 1), Tiếng Trung (ngoại ngữ 2). Học phí 6.200.000 đồng/tháng. |
12 | THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | 250 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, Nội trú, bán trú. Học phí 4.260.000 đồng/tháng. |
13 | THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 210 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.800.000 đồng/tháng. |
14 | Trường THPT Quốc Trí | 300 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.250.000 đồng/tháng. |
15 | THCS và THPT Đào Duy Anh | 150 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.750.000 đồng/tháng. |
16 | THCS và THPT Đinh Thiện Lý | 288 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 17.760.000 đồng/tháng. |
17 | THCS và THPT Sao Việt | 200 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 23.605.000 đồng/tháng. |
18 | THCS và THPT Đức Trí | 595 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 4.350.000 đồng/tháng |
19 | Tiểu học, THCS và THPT Emasi Nam Long | 57 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 28.583.700 đồng/tháng. |
20 | Tiểu học, THCS và THPT Hoàng Gia | 225 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 24.000.000 đồng/tháng. |
21 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Canada | 150 | Trường có vốn đầu tư nước ngoài, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Dạy chương trình Bộ GD&ĐT, dạy chương trình theo Quyết định số 2582 của Sở GD&ĐT. Học phí 34.420.000 đồng/tháng. |
22 | Tiểu học, THCS và THPT Vạn Hạnh | 390 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí 2.990.000 đồng/tháng. |
23 | THCS và THPT Duy Tân | 200 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 3.100.000.000 đồng/tháng. |
24 | Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc | 475 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Dạy chương trình tích hợp Tổ chức đánh giá giáo dục quốc tế Cambrige theo quyết định của Bộ GD&ĐT. Học phí 29.445.260 đồng/tháng. |
25 | Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình | 310 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 2.500.000 đồng/tháng. |
26 | THPT Trần Quốc Tuấn | 180 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 1.990.000 đồng/tháng. |
27 | Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký | 950 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.200.000 đồng/tháng. |
28 | THPT Việt Mỹ Anh | 100 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí 15.332.000 đồng/tháng. |
29 | THPT Việt Âu | 600 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí 2.500.000 đồng/tháng. |
30 | THPT Đông Dương | 120 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.300.000 đồng/tháng. |
31 | THPT Đào Duy Từ | 200 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.268.000 đồng/tháng. |
32 | THCS và THPT Hoa Lư | 300 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 1.800.000 đồng/tháng. |
33 | THCS và THPT Bắc Sơn | 80 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.662.000 đồng/tháng. |
34 | THCS và THPT Lạc Hồng | 800 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí 1.800.000 đồng/tháng. |
35 | THCS và THPT Phùng Hưng | 240 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.000.000 đồng/tháng. |
36 | Tiểu học, THCS và THPT Tre Việt | 650 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 3.400.000 đồng/tháng. |
37 | Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt | 180 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.108.000 đồng/tháng. |
38 | THCS và THPT Việt Thanh | 120 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí 2.100.000 đồng/tháng. |
39 | THCS và THPT Bắc Ái | 120 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 4.300.000 đồng/tháng. |
40 | THCS và THPT Thái Bình | 120 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 4.800.000 đồng/tháng. |
41 | THCS và THPT Hai Bà Trưng | 200 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.900.000 đồng/tháng. |
42 | Tiểu học, THCS và THPT Thanh Bình | 600 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.950.000 đồng/tháng. |
43 | Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương | 10 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 12.500.000 đồng/tháng. |
44 | Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ | 60 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 10.800.000 đồng/tháng. |
45 | Tiểu học, THCS và THPT Tesla | 40 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 53.000.000 đồng/tháng. |
46 | Tiểu học, THCS và THPT Tuệ Đức | 160 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 8.600.000 đồng/tháng. |
47 | THPT Minh Đức | 350 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí 1.700.000 đồng/tháng. |
48 | THPT Vĩnh Viễn | 280 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.400.000 đồng/tháng. |
49 | THPT Thành Nhân | 570 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí 2.255.000 đồng/tháng. |
50 | THPT Thủ Khoa Huân | 180 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.750.000 đồng/tháng. |
51 | THCS và THPT Nhân Văn | 160 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.500.000 đồng/tháng |
52 | THCS và THPT Trí Đức | 800 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 4.320.000 đồng/tháng. |
53 | THCS và THPT Hồng Đức | 455 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.050.000 đồng/tháng. |
54 | THCS và THPT Trần Cao Vân | 2.408 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.500.000 đồng/tháng, |
55 | THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng | 140 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.520.000 đồng/tháng. |
56 | Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông | 810 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.520.000 đồng/tháng. |
57 | Tiểu học, THCS và THPT Tân Phú | 400 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh |
58 | Tiểu học, THCS và THPT Nam Úc | 240 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Dạy chương trình Bộ GD&ĐT Việt Nam, dạy chương trình liên kết giáo dục với Scotch International Education Pty Limited theo quyết định của Sở GD&ĐT. Học phí 55.180.000 đồng/tháng. |
59 | THPT Sài Gòn | 300 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí 1.500.000 đồng/tháng. |
60 | Tiểu học, THCS và THPT Vinschool | 840 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Dạy chương trình tích hợp theo quyết định của Bộ GD&ĐT. Học phí 16.308.000 đồng/tháng |
61 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế | 48 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Dạy chương trình theo quyết định của Sở GD&ĐT. Học phí 18.140.000 đồng/tháng. |
62 | Trường Phổ thông dân lập Hermann Gmeiner | 180 | Trường dân lập, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 1.677.000 đồng/tháng. |
63 | THPT Việt Nhật | 150 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.630.000 đồng/tháng. |
64 | THPT Lý Thái Tổ | 350 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 1.400.000 đồng/tháng. |
65 | THCS và THPT Hồng Hà | 1.0000 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú.Học phí 2.650.000 đồng/tháng. |
66 | THCS và THPT Phạm Ngũ Lão | 360 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.200.000 đồng/tháng. |
67 | THCS và THPT Nam Việt | 960 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí 3.250.000 đồng/tháng. |
68 | Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Tri Phương | 100 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.000.000 đồng/tháng |
69 | Tiểu học, THCS và THPT Nam Mỹ | 100 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Tăng cường tiếng Anh. Bán trú. Học phí 24.700.000 đồng/tháng. |
70 | Tiểu học, THCS và THPT Sài Gòn + Gia Định | 400 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 1.320.000 đồng/tháng. |
71 | Tiểu học và THCS và THPT Việt Anh | 200 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 16.000.000 đồng/tháng |
72 | THPT Phú Lâm | 630 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 1.750.000 đồng/tháng |
73 | THPT Trần Nhân Tông | 360 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 1.700.000 đồng/tháng. |
74 | THCS và THPT Phan Châu Trinh | 600 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.570.000 đồng/tháng |
75 | THCS và THPT Ngôi Sao | 200 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 8.430.000 đồng/tháng |
76 | Tiểu học, THCS và THPT Trí Tuệ Việt | 210 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 3.885.000 đồng/tháng |
77 | Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An | 235 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.030.000 đồng/tháng. |
78 | THPT Chiến Thắng | 315 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí 3.000.000 đồng/tháng. |
79 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Bắc Mỹ | 20 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Dạy chương trình tích hợp Tổ chức Tú tài Quốc tế theo quyết định của Bộ GD&ĐT. Học phí 59.645.776 đồng/tháng. |
80 | Tiểu học, THCS và THPT AlberstEinstein | 100 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Dạy chương trình tích hợp theo quyết định của Bộ GD&ĐT. Học phí 28.400.000 đồng/tháng. |
81 | Tiểu học, THCS và THPT Khải Hoàn + Nam Sài Gòn | 60 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí 24.900.000 đồng/tháng |
82 | Trường THPT Hưng Đạo | 150 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 1.700.000 đồng/tháng. |
83 | Tiểu học, THCS và THPT Tây Úc | 180 | Trường tư thục, tăng cường tiếng Anh, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Dạy chương trình tích hợp Bang Tây Úc theo quyết định của Bộ GD&ĐT. Học phí 19.989 đồng/tháng. |
Bài viết liên quan: