500x414

Học phí Đại học Bình Dương

Đại học Bình Dương là cơ sở đại học tư thục. Trường có địa chỉ cơ sở chính ở Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình

Dương và  phân hiệu Cà Mau ở  TP Cà Mau, Tỉnh Cà Mau. Học phí của trường tương đối thấp, phù hợp với điều kiện kinh tế của mọi gia đình.

Học phí Đại học Bình Dương 2024

Đang cập nhật

  • Năm 2024, Trường Đại học Bình Dương dành các suất học bổng cho thí sinh tham gia trúng tuyển và hoàn tất thủ tục nhập học năm 2024, gồm các học bổng sau:
  • Học bổng khuyến khích học ngoại ngữ (5.000.000 đồng/01 sinh viên).
  • Học bổng gia nhập cộng đồng BDU (15% học phí học kỳ 2/ 01 sinh viên).
  • Học bổng ngành mũi nhọn (8.000.000 đồng/01 sinh viên).
  • Học bổng gia đình BDU (30.000.000 đồng/01 sinh viên).
  • Học bổng toàn phần (100% học phí từ học kỳ thứ 2/01 sinh viên).

Học phí Đại học Bình Dương năm 2023

Học phí Đại học Bình Dương 2023 như sau:

Học phí các ngành học kỳ 1 năm học 2023-2024 (tại Bình Dương)

STTNgành họcHọc phí HK1 năm nhấtLệ phí nhập học (đã được giảm 50%)BHYT(15 tháng)Tổng phải đóngHọc bổng
1Kế toán7,269,0001,000,000850,5009,119,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
2Quản trị kinh doanh Chuyên ngành:Quản trị công nghiệpQuản trị logisticsBất động sảnDigital Marketing7,269,0001,000,000850,5009,119,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
3Tài chính – Ngân hàng7,269,0001,000,000850,5009,119,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
4Ngôn ngữ Anh8,131,0001,000,000 850,5009,981,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
5Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng8,653,0001,000,000 850,50010,503,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
6Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử8,676,0001,000,000850,50010,526,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
7Công nghệ thực phẩm8,676,0001,000,000 850,50010,526,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
8Xã hội học Chuyên ngành:Truyền thông đa phương tiệnQuan hệ công chúng8,676,0001,000,000 850,50010,526,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
9Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng9,472,0001,000,000 850,50011,322,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
10Công nghệ kỹ thuật ô tô9,538,0001,000,000 850,50011,388,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
11Hàn Quốc học9,610,0001,000,000850,50011,460,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
12Nhật Bản học9,610,0001,000,000850,50011,460,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
13Công nghệ thông tin Chuyên ngành:Robot và trí tuệ nhân tạoKỹ thuật phần mềmHệ thống thông tinMạng máy tính và An toàn thông tin9,636,0001,000,000850,50011,486,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
14Kiến trúc9,757,0001,000,000850,50011,607,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
15Luật kinh tế9,864,0001,000,000 850,50011,714,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
16Dược học10,132,0001,000,000 850,50011,982,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng

Học phí các ngành học kỳ 1 năm học 2023-2024 (tại Phân hiệu Cà Mau)

STTNgành họcHọc phí HK1 năm nhấtLệ phí nhập học (đã được giảm 50%)BHYT(15 tháng)Tổng phải đóngHọc bổng
1Kế toán7,633,0001,000,000607,5009,240,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
2Quản trị kinh doanh Chuyên ngành:Quản trị công nghiệpQuản trị logisticsBất động sảnDigital Marketing7,633,0001,000,000607,5009,240,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
3Tài chính – Ngân hàng7,633,0001,000,000607,5009,240,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
4Ngôn ngữ Anh8,536,0001,000,000 607,50010,143,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
5Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng9,087,0001,000,000 607,50010,694,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng
6Công nghệ thông tin Chuyên ngành:Robot và trí tuệ nhân tạoKỹ thuật phần mềmHệ thống thông tinMạng máy tính và An toàn thông tin10,114,0001,000,000607,50011,721,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 5.000.000 đồng
7Luật kinh tế10,353,0001,000,000 607,50011,960,500Đóng học phí sớm sẽ được nhận học bổng 8.000.000 đồng

Lệ phí nhập học: 1.000.000 đồng (đã được tặng 50% lệ phí).
Phí Bảo hiểm y tế (15 tháng):
⭐ THÍ SINH HỌC TẠI BÌNH DƯƠNG : 850.500 đồng.
⭐ THÍ SINH HỌC TẠI PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG TẠI CÀ MAU : 607.500 đồng.

Học phí Đại học Bình Dương năm 2022

Năm 2022, Trường Đại học Bình Dương thông báo mức học phí, lệ phí nhập như sau:

 STT

Ngành họcTín chỉ toàn khóaTín chỉ HK1

Học phí HK1 chưa giảmHọc phí sau khi giảm 15%
1Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

150117,115,0006,047,750
2Kế toán

120127,542,0006,410,700
3Quản trị kinh doanh

120127,542,0006,410,700
4Tài chính – Ngân hàng

120127,542,0006,410,700
5Ngôn ngữ Anh

120127,728,0006,568,800
6Công nghệ sinh học

120127,749,0006,586,650
7Công nghệ thực phẩm

120127,749,0006,586,650
8Công nghệ thông tin

120127,749,0006,586,650
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

150127,935,0006,744,750
10Việt Nam học

120138,155,0006,931,750
11Hàn Quốc học

120138,548,0007,265,800
12Nhật Bản học

120138,548,0007,265,800
13Kiến trúc150138,776,0007,459,600
14Công nghệ kỹ thuật ô tô

150139,089,0007,725,650
15

Luật kinh tế

120159,588,0008,149,800
16Dược học150139,654,0008,205,900
17Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1201411,218,0009,535,300

  Một năm học có 3 học kỳ chính; mỗi học kỳ tối thiểu 7 tín chỉ, tối đa 15 tín chỉ.

Học phí Đại học Bình Dương 2021

Học phí trường Đại học Bình Dương năm 2021 dự kiến như sau:

Đơn vị: đồng/tín chỉ

Mức học phí/ngànhĐại tràChất lượng cao
Ngành Dược học
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)557.0001.670.000đ
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)650.0001.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành642.0001.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)1.060.0003.180.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)1.180.0003.540.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)1.220.0003.660.000
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)557.0001.670.000
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)620.0001.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành642.0001.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)835.0002.505.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)930.0002.788.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)961.0002.883.000
Các ngành khác
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết)557.0001.670.000
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành)620.0001.859.000
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành642.0001.922.000

Đại học Bình Dương có tốt không?

  • Trường Đại học Bình Dương là trường lớn nhất và có bề dày đào tạo có chất lượng lâu đời nhất thuộc tỉnh Bình Dương.
  •  Là trường duy nhất tại Bình Dương đào tạo đa ngành nghề, đa hệ và đa lĩnh vực. Đào tạo từ bậc nghề, TCCN, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
  •   Có đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước với học hàm – học vị cao, giàu chuyên môn và tâm huyết với ngành.
  •  Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ giảng dạy, nghiên cứu và thực hành khang trang, hiện đại, đáp ứng tốt nhất trong học tập của sinh viên song song giữa lý thuyết và thực hành.
  •  Với quy mô trường rộng, nhiều phòng và thoáng mát, không có tình trạng thiếu hoặc thuê phòng học như một số trường khác, đó là điều kiện tốt để sinh viên không chịu ảnh hưởng từ ngoại cảnh, thoải mái tiếp thu bài học trong điều kiện thuận lợi nhất. 
  •  Về nghiên cứu khoa học, trường Đại học Bình Dương là trường duy nhất tại Việt Nam được Viện Hàn Lâm Khoa học – Kỹ thuật Liên Bang Nga đặt phân viện tại Đại học Bình Dương. Viện Hàn Lâm là một trong những cơ quan nghiên cứu khoa học hàng đầu thế giới. Vì vậy, Đại học Bình Dương sẽ sử dụng thế mạnh tuyệt đối này để thực hiện các nghiên cứu khoa học ứng dụng mang tầm cỡ Quốc tế.
  •  Được sự ưu tiên và quan tâm của UBND  Tỉnh Bình Dương. Đội ngũ giảng viên có chất lượng được lựa chọn từ  các Trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước.
     Bên cạnh đó, được các Viện nghiên cứu danh tiếng trong và ngoài nước ký kết hợp tác xây dựng những chương trình đào tạo, phương pháp đào tạo mới, mô hình học tập tiên tiến…         
  •  Nhà trường đã thiết lập những quan hệ với một số trường Đại học, Cao đẳng trên thế giới nhằm tăng cường chất lượng đào tạo và trao đổi giảng viên, sinh viên, học viên. An ninh trật tự trong vùng được đảm bảo. Giá cả sinh hoạt rất phù hợp.
  •   Hệ thống 30 KTX đảm bảo đủ chỗ ở và sinh hoạt cho hơn 15.000 SV  cùng với Đoàn thanh niên luôn triển khai các hoạt động sinh hoạt ngoài khóa giữa các KTX với nhau.
  •  Đặc biệt, tỉnh Bình Dương có tốc độ phát triển kinh tế và công nghiệp cao nhất trong cả nước, cùng với việc ra đời của Thành phố mới Bình Dương, một thành phố kiểu mẫu hiện đại nhất trong cả nước đang được hình thành, thì nhu cầu về nguồn lực được đào tạo có chất lượng là vô cùng lớn. 98% sinh viên của trường tốt nghiệp đều có việc làm ổn định và phù hợp.
  •  Với thuận lợi là gần TP.HCM, phương tiện đi lại rất thuận lợi và dễ dàng, trong khi cuộc sống không quá đắt đỏ như các thành phố lớn khác.
  • Hệ thống xe buýt phục vụ liên tục không chỉ trong tỉnh mà còn đến các tỉnh Đồng Nai, TP.HCM, Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Phước với giá rất rẽ thuận lợi cho việc đi lại của sinh viên.
325x40
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác