Đại học Đông Á là một trường đại học dân lập tại thành phố Đà Nẵng, là cơ sở giáo dục đại học đào tạo đa ngành. Học phí Đại học Đông Á 2024 dự kiến ở mức vừa phải so với bằng chung.
Học phí Đại học Đông Á 2024
*Tùy theo ngành đào tạo, chương trình ở khối ngành Kỹ thuật có khối lượng học tập là 142 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị, đối với ngành Dược có khối lượng học tập 151 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Kỹ sư, Dược sỹ. Ngành Y khoa (đang mở) dự kiến 220 tín chỉ.
Cụ thể như sau:
TT | Tên ngành | Chuyên ngành/ Chuyên môn trong ngành | Số TC | Số HK | Đơn giá tín chỉ | Học phíHK 1 (16 TC) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | CNKT xây dựng | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 153 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | * Học phí:– Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học (như ở cột 6).– Tổng số TC trong cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo(tại cột 4) được tổ chức trong 8 HK (như ở cột 5).– SV nộp học phí ở mỗi HK theo đơn giá TC x số TC đào tạo (như ở cột 4) chia đều cho số HK của khóa học(như ở cột 5). Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm.Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn 7 HK thì học phí được chia đều cho 7 HK.* Đến Giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi là giai đoạn đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10%. Toàn bộ học phí ở khóa học này được thông báo rõ ràng từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học. |
Xây dựng Công trình Giao thông | 153 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | |||
Kỹ thuật Xây dựng hạ tầng Logistics | 153 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | |||
Kỹ thuật Xây dựng đường sắt-Metro | 153 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | |||
2 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ chế biến thực phẩm | 153 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | |
3 | Nông nghiệp | Nông nghiệp công nghệ cao | 153 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | |
4 | CNKT điện, điện tử | Điện công nghiệp | 153 | 8 | 765,000 | 12,240,000 | |
Mạch điện tử và IoT | 153 | 8 | 765,000 | 12,240,000 | |||
Quản lý năng lượng | 153 | 8 | 765,000 | 12,240,000 | |||
Thiết kế vi mạch bán dẫn | 153 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |||
5 | CNKT điều khiển và TĐH | Kỹ thuật điều khiển | 153 | 8 | 765,000 | 12,240,000 | |
Tự động hóa công nghiệp | 153 | 8 | 765,000 | 12,240,000 | |||
Lập trình IoT | 153 | 8 | 765,000 | 12,240,000 | |||
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 153 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Kỹ thuật ô tô điện | 153 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |||
7 | Kỹ thuật máy tính | 153 | 8 | 825,000 | 13,200,000 | ||
8 | Trí tuệ nhân tạo | Thiết kế IC & hệ thống nhúng thông minh | 153 | 8 | 825,000 | 13,200,000 | |
Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển | 153 | 8 | 825,000 | 13,200,000 | |||
9 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | 153 | 8 | 825,000 | 13,200,000 | |
Mạng máy tính và an toàn thông tin | 153 | 8 | 825,000 | 13,200,000 | |||
Thiết kế đồ họa | 153 | 8 | 825,000 | 13,200,000 | |||
10 | Dược | 162 | 9 | 950,000 | 16,150,000(17 TC) | ||
11 | Y khoa(Ngành đang mở) | 220 | 12 | 2,611,000(Dự kiến) | 47,000,000(18 TC) |
Bảng 1. Học phí các ngành đào tạo của Khối ngành Kỹ thuật và ngành Dược, Y khoa
*Tùy theo ngành đào tạo, chương trình cử nhân được thiết kế khối lượng học tập học từ 122 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân.
TT | Tên ngành | Chuyên ngành/ Chuyên môn trong ngành | Số TC | Số HK | Đơn giá tín chỉ | Học phíHK 1 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thiết kế thời trang | 133 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | * Học phí:– Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học (như ở cột 6).– Tổng số TC trong cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 4) được tổ chức trong 8 HK (như ở cột 5).– SV nộp học phí ở mỗi HK theo đơn giá TC x số TC đào tạo (như ở cột 4) chia đều cho số HK của khóa học (như ở cột 5). Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm.Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn 7 HK thì học phí được chia đều cho 7 HK.* Đến Giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi là giai đoạn đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10%. Toàn bộ học phí ở khóa học này được thông báo rõ ràng từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học. * Học bổng: Nhằm chia sẻ và hỗ trợ cho SV, Nhà trường dành Học bổng khuyến học, ưu tiên cho SV đến 7 triệu đồng và được ưu tiên cấp cho SV làm thủ tục nhập học trước ngày 20/8 nhằm sớm ổn định đào tạo của khóa học. Trong trường hợp SV chưa đạt chuẩn ngoại ngữ thì ưu tiên cấp học bổng này cho SV nâng cao năng lực ngoại ngữ. | |
2 | Quản lý văn hóa | 133 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | ||
3 | Hộ sinh | 133 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | ||
4 | Dinh dưỡng | 133 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | ||
5 | Điều dưỡng | Điều dưỡng đa khoa | 133 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | |
6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 133 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | ||
7 | Quan hệ quốc tế | Truyền thông quốc tế | 133 | 8 | 695,000 | 11,120,000 | |
Kinh tế quốc tế | |||||||
Ngoại giao – Chính trị Quốc tế | |||||||
8 | Truyền thôngđa phương tiện | Truyền thông số | 133 | 8 | 715,000 | 11,440,000 | |
Truyền thông trong doanh nghiệp | |||||||
9 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 133 | 8 | 715,000 | 11,440,000 | |
Xuất nhập khẩu | |||||||
Quản trị kinh doanh quốc tế | |||||||
10 | Thương mại điện tử | Quản trị doanh nghiệp TMĐT | 133 | 8 | 715,000 | 11,440,000 | |
Quản lý bán hàng đa kênh | |||||||
Marketing trực tuyến | |||||||
Nghiên cứu thị trường | |||||||
11 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính Doanh nghiệp | 133 | 8 | 715,000 | 11,440,000 | |
Tài chính Đầu tư | |||||||
Ngân hàng thương mại/Ngoại thương | |||||||
Kế toán Tài chính | |||||||
12 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 133 | 8 | 715,000 | 11,440,000 | |
Kế toán số | |||||||
Kế toán các đơn vị khác | |||||||
Tài chính doanh nghiệp | |||||||
Kiểm toán | |||||||
Thuế | |||||||
13 | Quản trị nhân lực | Hoạch định &Tuyển dụng nhân lực | 133 | 8 | 715,000 | 11,440,000 | |
Đánh giá thành tích &Động viên NL | |||||||
Đào tạo & Phát triển nhân lực | |||||||
Nghiệp vụ hành chính nhân sự | |||||||
14 | Quản trị văn phòng | Lưu trữ học vàquản trị văn phòng | 133 | 8 | 715,000 | 11,440,000 | |
15 | Luật | Luật Dân sự | 133 | 8 | 715,000 | 11,440,000 | |
Luật Hành chính | |||||||
Giải quyết tranh chấp | |||||||
16 | Luật kinh tế | Pháp lý doanh nghiệp và kinh doanh thương mại | 133 | 8 | 715,000 | 11,440,000 | |
17 | Tâm lý học | Giảng dạy kỹ năng sống | 133 | 8 | 725,000 | 11,600,000 | |
Tham vấn tâm lý | |||||||
Trị liệu tâm lý | |||||||
Tâm lý học tổ chức – Nhân sự | |||||||
18 | Quản trị kinh doanh | 133 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | ||
19 | Marketing | Marketing | 133 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Digital Marketing | 133 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |||
20 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics | 133 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Quản lý chuỗi cung ứng | |||||||
Kinh doanh vàkhai thác dịch vụ Logistics | |||||||
21 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | Hướng dẫn viên du lịch Quốc tế | 133 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Tổ chức sự kiện | |||||||
Quản trị Lữ hành | |||||||
22 | Quản trị khách sạn | Quản trị Kinh doanh KS Quốc tế | 133 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Nghiệp vụ Khu lưu trú | |||||||
23 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 133 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | ||
24 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh Biên phiên dịch | 138 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Giảng dạy tiếng Anh | |||||||
Nghiệp vụ thư ký | |||||||
Hướng dẫn viên quốc tế | |||||||
Lễ tân khách sạn | |||||||
25 | Ngôn ngữ Nhật | Biên phiên dịch tiếng Nhật | 138 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Nghiệp vụ giảng dạy tiếng Nhật | |||||||
Nghiệp vụ hành chính văn phòng | |||||||
Nghiệp vụ du lịch – dịch vụ | |||||||
Thương mại | |||||||
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Biên phiên dịch tiếng Trung | 138 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Giảng dạy tiếng Trung | |||||||
Hành chính văn phòng | |||||||
Dịch vụ du lịch và thương mại | |||||||
27 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Tiếng Hàn biên phiên dịch | 138 | 8 | 795,000 | 12,720,000 | |
Tiếng Hàn giảng dạy | |||||||
Tiếng Hàn thương mại | |||||||
Tiếng Hàn văn phòng | |||||||
Tiếng Hàn du lịch |
Học phí Đại học Đông Á 2023
*Chương trình cử nhân: Tùy theo ngành đào tạo, chương trình cử nhân được thiết kế khối lượng học tập học từ 121 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ kinh tế chính trị.
*Chương trình khối ngành kỹ sư, dược
Tùy theo ngành đào tạo, chương trình ở khối ngành Kỹ thuật có khối lượng học tập là 152 tín chỉ và 160 tín chỉ đối với ngành Dược. SV tốt nghiệp được cấp bằng Kỹ sư, Dược.
CTĐT Kỹ sư còn được tổ chức linh hoạt cho những SV tự tin có khả năng theo học rút ngắn từ 9 HK còn 8 HK. Tuy nhiên, SV phải cam kết đạt kết quả đầu ra của CTĐT.
Học phí Đại học Đông Á 2022
Chương trình cử nhân
Chương trình cử nhân được thiết kế khối lượng học tập học từ 121 đến 126 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ kinh tế chính trị.
Chương trình kỹ sư
Chương trình kỹ sư được thiết kế khối lượng học tập là 152 tín chỉ.
Chương trình giáo dục thể chất, quốc phòng an ninh
Chương trình GDQP-AN gồm 8 TC và GDTC gồm 3 TC, SV học tại Trường Quân sự Quân khu 5. SV học và đóng học phí vào kỳ Hè năm thứ Nhất, học phí 280,000 đồng/TC.
Chương trình ngoại ngữ
Trường hợp SV chưa đạt năng lực ngoại ngữ theo quy định, SV được khảo sát đầu vào từ tuần thứ 3 để xếp lớp đào tạo cho phù hợp với kế hoạch học và thi đạt chuẩn đầu ra. Khi khảo sát, SV đạt ở mức độ năng lực nào của chương trình sẽ được miễn học và miễn học phí ở mức độ đó. SV bắt đầu học chương trình ngoại ngữ từ tuần thứ 4 tính từ ngày nhập học. Chương trình ngoại ngữ là 38 TC (đối với nhóm ngành Ngôn ngữ là 12 TC ngoại ngữ 2), học phí 305,000 đồng/TC (trong đó Nhà trường đã hỗ trợ 50% chi phí giáo trình và phí thi chứng chỉ quốc tế). SV nộp học phí tại Trung tâm Hỗ trợ ngoại ngữ./.
Học phí Đại học Đông Á 2021
Học phí bậc đại học chính quy: 520.000 đồng/tín chỉ (8.320.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ).
- Riêng các ngành Tâm lý học, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Nông nghiệp Công nghệ thực phẩm: 495.000 đồng/tín chỉ (7.920.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ);
- Ngành CNKT Ô tô: 550.000 đồng/tín chỉ (8.880.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ);
- Ngành Dược: 830.000 đồng/tín chỉ (13.360.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ);
Học phí Đại học Đông Á 2020
Học phí bậc đại học chính quy: 495.000 đồng/tín chỉ (7.920.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ)
- Riêng ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, CNKT Ô tô: 530.000 đồng/tín chỉ (8.480.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ);
- Ngành Dược: 810.000 đồng/tín chỉ (12.960.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ).
Học phí Đại học Đông Á có gì đáng lưu ý?
- Học phí Đại học Đông Á ổn định toàn khóa học. Chỉ đến học kỳ 5 khi chương trình đào tạo đi vào giai đoạn chuyên ngành, Nhà trường mới điều chỉnh từ 5% và ổn định đến hết khóa học.
- Nhà trường có dịch vụ hỗ trợ chỗ ở nội trú cho 3.000 SV.
- Ngoài chính sách thí sinh được hưởng theo của Quy chế tuyển sinh, thí sinh các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên sau khi nhập học được trao Học bổng Khuyến học và Học bổng Khuyến tài theo qui định của Nhà trường, được công bố tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường https://donga.edu.vn.
Tuyển sinh Đại học Đông Á 2023
Năm 2023 ĐH Đông Á có 4 phương thức xét tuyển độc lập, tuyển sinh cho 35 ngành đào tạo.
35 ngành đào tạo được ĐH Đông Á tuyển sinh năm 2023 thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật; Kinh tế; Ngôn ngữ; Sư phạm; Sức khỏe. Trong đó, có 19 ngành cũng chính thức được tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk từ năm 2023.
4 phương thức xét tuyển, gồm:
1. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12
3. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
4. Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh
Bài viết liên quan: