500x414 Optimize

Học phí Đại học Đông Á 2024-2025

Đại học Đông Á là một trường đại học dân lập tại thành phố Đà Nẵng, là cơ sở giáo dục đại học đào tạo đa ngành. Học phí Đại học Đông Á 2024 dự kiến ở mức vừa phải so với bằng chung.

Học phí Đại học Đông Á 2024

*Tùy theo ngành đào tạo, chương trình ở khối ngành Kỹ thuật có khối lượng học tập là 142 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị, đối với ngành Dược có khối lượng học tập 151 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Kỹ sư, Dược sỹ. Ngành Y khoa (đang mở) dự kiến 220 tín chỉ.

Cụ thể như sau:

TTTên ngànhChuyên ngành/ Chuyên môn trong ngànhSố TCSố HKĐơn giá tín chỉHọc phíHK 1 (16 TC)Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)
1CNKT xây dựngXây dựng Dân dụng và Công nghiệp1538695,00011,120,000Học phí:– Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học (như ở cột 6).– Tổng số TC trong cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo(tại cột 4) được tổ chức trong 8 HK (như ở cột 5).– SV nộp học phí ở mỗi HK theo đơn giá TC x số TC đào tạo (như ở cột 4) chia đều cho số HK của khóa học(như ở cột 5). Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm.Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn 7 HK thì học phí được chia đều cho 7 HK.Đến Giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi là giai đoạn đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10%. Toàn bộ học phí ở khóa học này được thông báo rõ ràng từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.
Xây dựng Công trình Giao thông1538695,00011,120,000
Kỹ thuật Xây dựng hạ tầng Logistics1538695,00011,120,000
Kỹ thuật Xây dựng đường sắt-Metro1538695,00011,120,000
2Công nghệ thực phẩmCông nghệ chế biến thực phẩm1538695,00011,120,000
3Nông nghiệpNông nghiệp công nghệ cao1538695,00011,120,000
4CNKT điện, điện tửĐiện công nghiệp1538765,00012,240,000
Mạch điện tử và IoT1538765,00012,240,000
Quản lý năng lượng1538765,00012,240,000
Thiết kế vi mạch bán dẫn1538795,00012,720,000
5CNKT điều khiển và TĐHKỹ thuật điều khiển1538765,00012,240,000
Tự động hóa công nghiệp1538765,00012,240,000
Lập trình IoT1538765,00012,240,000
6Công nghệ kỹ thuật ô tôCông nghệ kỹ thuật ô tô1538795,00012,720,000
Kỹ thuật ô tô điện1538795,00012,720,000
7Kỹ thuật máy tính 1538825,00013,200,000
8Trí tuệ nhân tạoThiết kế IC & hệ thống nhúng thông minh1538825,00013,200,000
Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển1538825,00013,200,000
9Công nghệ thông tinCông nghệ phần mềm1538825,00013,200,000
Mạng máy tính và an toàn thông tin1538825,00013,200,000
Thiết kế đồ họa1538825,00013,200,000
10Dược 1629950,00016,150,000(17 TC)
11Y khoa(Ngành đang mở) 220122,611,000(Dự kiến)47,000,000(18 TC)

Bảng 1. Học phí các ngành đào tạo của Khối ngành Kỹ thuật và ngành Dược, Y khoa​

*Tùy theo ngành đào tạo, chương trình cử nhân được thiết kế khối lượng học tập học từ 122 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. SV tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân.

TTTên ngànhChuyên ngành/ Chuyên môn trong ngànhSố TCSố HKĐơn giá tín chỉHọc phíHK 1Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)
1Thiết kế thời trang 1338695,00011,120,000      * Học phí:– Đơn giá học phí mỗi TC không thay đổi trong cả khóa học (như ở cột 6).– Tổng số TC trong cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 4) được tổ chức trong 8 HK (như ở cột 5).– SV nộp học phí ở mỗi HK theo đơn giá TC x số TC đào tạo (như ở cột 4) chia đều cho số HK của khóa học (như ở cột 5). Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm.Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn 7 HK thì học phí được chia đều cho 7 HK.Đến Giai đoạn 2, từ năm thứ 3 trở đi là giai đoạn đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10%.  Toàn bộ học phí ở khóa học này được thông báo rõ ràng từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học. * Học bổng: Nhằm chia sẻ và hỗ trợ cho SV, Nhà trường dành Học bổng khuyến học, ưu tiên cho SV đến 7 triệu đồng và được ưu tiên cấp cho SV làm thủ tục nhập học trước ngày 20/8 nhằm sớm ổn định đào tạo của khóa học. Trong trường hợp SV chưa đạt chuẩn ngoại ngữ thì ưu tiên cấp học bổng này cho SV nâng cao năng lực ngoại ngữ. 
2Quản lý văn hóa 1338695,00011,120,000
3Hộ sinh 1338695,00011,120,000
4Dinh dưỡng 1338695,00011,120,000
5Điều dưỡngĐiều dưỡng đa khoa1338695,00011,120,000
6Kỹ thuật phục hồi chức năng 1338695,00011,120,000
7Quan hệ quốc tếTruyền thông quốc tế1338695,00011,120,000
Kinh tế quốc tế
Ngoại giao – Chính trị Quốc tế
8Truyền thôngđa phương tiệnTruyền thông số1338715,00011,440,000
Truyền thông trong doanh nghiệp
9Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế1338715,00011,440,000
Xuất nhập khẩu
Quản trị kinh doanh quốc tế
10Thương mại điện tửQuản trị doanh nghiệp TMĐT1338715,00011,440,000
Quản lý bán hàng đa kênh
Marketing trực tuyến
Nghiên cứu thị trường
11Tài chính – Ngân hàngTài chính Doanh nghiệp1338715,00011,440,000
Tài chính Đầu tư
Ngân hàng thương mại/Ngoại thương
Kế toán Tài chính
12Kế toánKế toán doanh nghiệp1338715,00011,440,000
Kế toán số
Kế toán các đơn vị khác
Tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán
Thuế
13Quản trị nhân lựcHoạch định &Tuyển dụng nhân lực1338715,00011,440,000
Đánh giá thành tích &Động viên NL
Đào tạo & Phát triển nhân lực
Nghiệp vụ hành chính nhân sự
14Quản trị văn phòngLưu trữ học vàquản trị văn phòng1338715,00011,440,000
15LuậtLuật Dân sự1338715,00011,440,000
Luật Hành chính
Giải quyết tranh chấp
16Luật kinh tếPháp lý doanh nghiệp và kinh doanh thương mại1338715,00011,440,000
17Tâm lý họcGiảng dạy kỹ năng sống1338725,00011,600,000
Tham vấn tâm lý
Trị liệu tâm lý
Tâm lý học tổ chức – Nhân sự
18Quản trị kinh doanh 1338795,00012,720,000
19MarketingMarketing1338795,00012,720,000
Digital Marketing1338795,00012,720,000
20Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngLogistics1338795,00012,720,000
Quản lý chuỗi cung ứng
Kinh doanh vàkhai thác dịch vụ Logistics
21Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hànhHướng dẫn viên du lịch Quốc tế1338795,00012,720,000
Tổ chức sự kiện
Quản trị Lữ hành
22Quản trị khách sạnQuản trị  Kinh doanh KS Quốc tế1338795,00012,720,000
Nghiệp vụ Khu lưu trú
23Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 1338795,00012,720,000
24Ngôn ngữ AnhTiếng Anh Biên phiên dịch1388795,00012,720,000
Giảng dạy tiếng Anh
Nghiệp vụ thư ký
Hướng dẫn viên quốc tế
Lễ tân khách sạn
25Ngôn ngữ NhậtBiên phiên dịch tiếng Nhật1388795,00012,720,000
Nghiệp vụ giảng dạy tiếng Nhật
Nghiệp vụ hành chính văn phòng
Nghiệp vụ du lịch – dịch vụ
Thương mại
26Ngôn ngữ Trung QuốcBiên phiên dịch tiếng Trung1388795,00012,720,000
Giảng dạy tiếng Trung
Hành chính văn phòng
Dịch vụ du lịch và thương mại
27Ngôn ngữ Hàn QuốcTiếng Hàn biên phiên dịch1388795,00012,720,000
Tiếng Hàn giảng dạy
Tiếng Hàn thương mại
Tiếng Hàn văn phòng
Tiếng Hàn du lịch
Học phí chương trình cử nhân.

Học phí Đại học Đông Á 2023

*Chương trình cử nhân: Tùy theo ngành đào tạo, chương trình cử nhân được thiết kế khối lượng học tập học từ 121 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ kinh tế chính trị.

*Chương trình khối ngành kỹ sư, dược

Tùy theo ngành đào tạo, chương trình ở khối ngành Kỹ thuật có khối lượng học tập là 152 tín chỉ và 160 tín chỉ đối với ngành Dược. SV tốt nghiệp được cấp bằng Kỹ sư, Dược.

Image
Image

CTĐT Kỹ sư còn được tổ chức linh hoạt cho những SV tự tin có khả năng theo học rút ngắn từ 9 HK còn 8 HK. Tuy nhiên, SV phải cam kết đạt kết quả đầu ra của CTĐT.

Học phí Đại học Đông Á 2022

 Chương trình cử nhân

Chương trình cử nhân được thiết kế khối lượng học tập học từ 121 đến 126 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ kinh tế chính trị.

Chương trình kỹ sư

Chương trình kỹ sư được thiết kế khối lượng học tập là 152 tín chỉ.

Chương trình giáo dục thể chất, quốc phòng an ninh

Chương trình GDQP-AN gồm 8 TC và GDTC gồm 3 TC, SV học tại Trường Quân sự Quân khu 5. SV học và đóng học phí vào kỳ Hè năm thứ Nhất, học phí 280,000 đồng/TC.

Chương trình ngoại ngữ

Trường hợp SV chưa đạt năng lực ngoại ngữ theo quy định, SV được khảo sát đầu vào từ tuần thứ 3 để xếp lớp đào tạo cho phù hợp với kế hoạch học và thi đạt chuẩn đầu ra. Khi khảo sát, SV đạt ở mức độ năng lực nào của chương trình sẽ được miễn học và miễn học phí ở mức độ đó. SV bắt đầu học chương trình ngoại ngữ từ tuần thứ 4 tính từ ngày nhập học. Chương trình ngoại ngữ là 38 TC (đối với nhóm ngành Ngôn ngữ là 12 TC ngoại ngữ 2), học phí 305,000 đồng/TC (trong đó Nhà trường đã hỗ trợ 50% chi phí giáo trình và phí thi chứng chỉ quốc tế). SV nộp học phí tại Trung tâm Hỗ trợ ngoại ngữ./.

Học phí Đại học Đông Á 2021

Học phí bậc đại học chính quy: 520.000 đồng/tín chỉ (8.320.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ).

  • Riêng các ngành Tâm lý học, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Nông nghiệp Công nghệ thực phẩm: 495.000 đồng/tín chỉ (7.920.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ);
  • Ngành CNKT Ô tô: 550.000 đồng/tín chỉ (8.880.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ);
  • Ngành Dược: 830.000 đồng/tín chỉ (13.360.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ);

Học phí Đại học Đông Á 2020

Học phí bậc đại học chính quy: 495.000 đồng/tín chỉ (7.920.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ)

  • Riêng ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, CNKT Ô tô: 530.000  đồng/tín chỉ (8.480.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ);
  • Ngành Dược: 810.000 đồng/tín chỉ (12.960.000 đồng/học kỳ (16 tín chỉ).

Học phí Đại học Đông Á có gì đáng lưu ý?

  • Học phí Đại học Đông Á ổn định toàn khóa học. Chỉ đến học kỳ 5 khi chương trình đào tạo đi vào giai đoạn chuyên ngành, Nhà trường mới điều chỉnh từ 5% và ổn định đến hết khóa học.
  • Nhà trường có dịch vụ hỗ trợ chỗ ở nội trú cho 3.000 SV.
  • Ngoài chính sách thí sinh được hưởng theo của Quy chế tuyển sinh, thí sinh các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên sau khi nhập học được trao Học bổng Khuyến học và Học bổng Khuyến tài theo qui định của Nhà trường, được công bố tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường https://donga.edu.vn.

Tuyển sinh Đại học Đông Á 2023

Năm 2023 ĐH Đông Á có 4 phương thức xét tuyển độc lập, tuyển sinh cho 35 ngành đào tạo.

35 ngành đào tạo được ĐH Đông Á tuyển sinh năm 2023 thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật; Kinh tế; Ngôn ngữ; Sư phạm; Sức khỏe. Trong đó, có 19 ngành cũng chính thức được tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk từ năm 2023.

4 phương thức xét tuyển, gồm:
1. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12
3. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
4. Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh

325x40
Nhận bài viết mỗi ngày