Trường Đại học Tân Tạo là trường đại học tư thục phi lợi nhuận theo mô hình của Mỹ tọa lạc trên diện tích 503 acres tại thành phố Tân Đức E.City, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Áp dụng chương trình đào tạo của Đại học Rice, Hoa Kỳ, học phí trường ở mức cao trong nhóm trường đại học ngoài công lập.
Học phí Đại học Tân Tạo 2024
Đang cập nhật
Học phí Đại học Tân Tạo 2023
Học phí Đại học Tân Tạo 2023 như sau:
*Khối ngành sức khỏe
Ngành Y khoa
TT | Ngành/chuyên ngành | Thời gian đào tạo | Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) | Bình quân/1 năm (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Ngành Y Khoa | 6 | 4.800.000 | 150.000.000 |
- Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
TT | Ngành/chuyên ngành | Thời gian đào tạo | Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) | Bình quân/1 năm (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Ngành Điều dưỡng | 4 | 1.350.000 | 40.000.000 | |
2 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 4 | 1.350.000 | 40.000.000 |
*Học phí ĐH Tân Tạo chương trình chuẩn (dạy băng tiếng Việt)
TT | Ngành/chuyên ngành | Thời gian đào tạo | Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) | Bình quân/1 năm (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 4 | 770.000 | 25.000.000 | |
2 | Kinh doanh Quốc tế | 4 | 770.000 | 25.000.000 | |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 4 | 770.000 | 25.000.000 | |
4 | Kế toán | 4 | 770.000 | 25.000.000 | |
5 | Công nghệ Sinh học | 4 | 770.000 | 25.000.000 | |
6 | Khoa học Máy tính | 4 | 770.000 | 25.000.000 | |
7 | Ngôn ngữ Anh | 4 | 770.000 | 25.000.000 |
*Học phí ĐH tân Tạo chương trình cử nhân tài năng (Dạy bằng tiếng Anh)
TT | Ngành/chuyên ngành | Thời gian đào tạo | Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) | Bình quân/1 năm (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 4 | 1.500.000 | 40.000.000 | |
2 | Kinh doanh Quốc tế | 4 | 1.500.000 | 40.000.000 | |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 4 | 1.500.000 | 40.000.000 | |
4 | Kế toán | 4 | 1.500.000 | 40.000.000 | |
5 | Công nghệ Sinh học | 4 | 1.500.000 | 40.000.000 | |
6 | Khoa học Máy tính | 4 | 1.500.000 | 40.000.000 | |
7 | Ngôn ngữ Anh | 4 | 1.500.000 | 40.000.000 |
ĐH Tân Tạo không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.
– Học phí này không bao gồm: chi phí sách vở, tài liệu, học phí các môn bắt buộc theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dành cho sinh viên đại học hệ chính quy, học phí các môn luyện thi chứng chỉ USMLE.
– Học phí sẽ không hoàn lại vì bất kỳ lý do gì.
*Các khoản thu khác ngoài học phí
– Lệ phí xét tuyển: 20,000 đồng/sinh viên (nếu chưa đóng)
– Bảng tên, thẻ sinh viên: 50,000 đồng/sinh viên
– Phí cơ sở vật chất: 600,000 đồng/sinh viên/học kỳ
– Hội phí sinh viên: 200,000đ/sinh viên/học kỳ
– Bảo hiểm y tế (bắt buộc): Phòng Sinh viên vụ sẽ có thông báo cụ thể khi sinh viên nhập học
– Đồng phục (Khoa Y): Sinh viên sẽ đăng ký khi đến nộp hồ sơ nhập học.
Học phí Đại học Tân Tạo 2022
*Học phí Đại học Tân Tạo khối ngành y Khoa
- Ngành Y khoa
TT | Ngành/chuyên ngành | Thời gian đào tạo | Học phí 1 học kỳ (VNĐ) | Học phí 1 năm học/2 học kỳ (VNĐ) |
1 | Ngành Y khoa | 6 | 75.000.000 | 150.000.000 |
- Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
TT | Ngành/chuyên ngành | Thời gian đào tạo | Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) | Bình quân/1 năm (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Ngành Điều dưỡng | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
2 | Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 4 | 1.950.000 | Thực hành |
*Học phí ĐH Tân Tạo chương trình chuẩn dạy bằng tiếng Việt
TT | Ngành/chuyên ngành | Thời gian đào tạo | Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) | Bình quân/1 năm (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành | ||||
2 | Kinh doanh Quốc tế | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành | ||||
3 | Tài chính – Ngân hàng | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành | ||||
4 | Kế toán | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành | ||||
5 | Công nghệ Sinh học | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành | ||||
6 | Khoa học Máy tính | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành | ||||
7 | Ngôn ngữ Anh | 4 | 830.000 | 25.000.000 | Lý thuyết |
1.250.000 | Thực hành |
*Học phí ĐH Tân Tạo chương trình cử nhân tài năng dạy bằng tiếng Anh
TT | Ngành/chuyên ngành | Thời gian đào tạo | Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) | Bình quân/1 năm (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành | ||||
2 | Kinh doanh Quốc tế | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành | ||||
3 | Tài chính – Ngân hàng | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành | ||||
4 | Kế toán | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành | ||||
5 | Công nghệ Sinh học | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành | ||||
6 | Khoa học Máy tính | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành | ||||
7 | Ngôn ngữ Anh | 4 | 1.300.000 | 40.000.000 | Lý thuyết |
1.950.000 | Thực hành |
- Không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.
Bài viết liên quan: