500x414

Học phí Đại học Tân Tạo 2024

Trường Đại học Tân Tạo là trường đại học tư thục phi lợi nhuận theo mô hình của Mỹ tọa lạc  trên diện tích 503 acres tại thành phố Tân Đức E.City, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Áp dụng chương trình đào tạo của Đại học Rice, Hoa Kỳ, học phí trường ở mức cao trong nhóm trường đại học ngoài công lập.

Học phí Đại học Tân Tạo 2024

Đang cập nhật

Học phí Đại học Tân Tạo 2023

Học phí Đại học Tân Tạo 2023 như sau:

*Khối ngành sức khỏe

Ngành Y khoa

TTNgành/chuyên ngànhThời gian đào tạoĐơn giá/tín chỉ (VNĐ)Bình quân/1 năm (VNĐ)Ghi chú
1Ngành Y Khoa64.800.000150.000.000 
  1. Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
TTNgành/chuyên ngànhThời gian đào tạoĐơn giá/tín chỉ (VNĐ)Bình quân/1 năm (VNĐ)Ghi chú
1Ngành Điều dưỡng41.350.00040.000.000 
2Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học41.350.00040.000.000 

*Học phí ĐH Tân Tạo chương trình chuẩn (dạy băng tiếng Việt)

TTNgành/chuyên ngànhThời gian đào tạoĐơn giá/tín chỉ (VNĐ)Bình quân/1 năm (VNĐ)Ghi chú
1Ngành Quản trị kinh doanh4770.00025.000.000 
2Kinh doanh Quốc tế4770.00025.000.000 
3Tài chính – Ngân hàng4770.00025.000.000 
4Kế toán4770.00025.000.000 
5Công nghệ Sinh học4770.00025.000.000 
6Khoa học Máy tính4770.00025.000.000 
7Ngôn ngữ Anh4770.00025.000.000 

 *Học phí ĐH tân Tạo chương trình cử nhân tài năng (Dạy bằng tiếng Anh)

TTNgành/chuyên ngànhThời gian đào tạoĐơn giá/tín chỉ (VNĐ)Bình quân/1 năm (VNĐ)Ghi chú
1Ngành Quản trị kinh doanh41.500.00040.000.000 
2Kinh doanh Quốc tế41.500.00040.000.000 
3Tài chính – Ngân hàng41.500.00040.000.000 
4Kế toán41.500.00040.000.000 
5Công nghệ Sinh học41.500.00040.000.000 
6Khoa học Máy tính41.500.00040.000.000 
7Ngôn ngữ Anh41.500.00040.000.000 

ĐH Tân Tạo không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.

– Học phí này không bao gồm: chi phí sách vở, tài liệu, học phí các môn bắt buộc theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dành cho sinh viên đại học hệ chính quy, học phí các môn luyện thi chứng chỉ USMLE.

– Học phí sẽ không hoàn lại vì bất kỳ lý do gì.

*Các khoản thu khác ngoài học phí

– Lệ phí xét tuyển: 20,000 đồng/sinh viên (nếu chưa đóng)

– Bảng tên, thẻ sinh viên: 50,000 đồng/sinh viên

– Phí cơ sở vật chất: 600,000 đồng/sinh viên/học kỳ

– Hội phí sinh viên: 200,000đ/sinh viên/học kỳ

– Bảo hiểm y tế (bắt buộc): Phòng Sinh viên vụ sẽ có thông báo cụ thể khi sinh viên nhập học

– Đồng phục (Khoa Y): Sinh viên sẽ đăng ký khi đến nộp hồ sơ nhập học.

Học phí Đại học Tân Tạo 2022

*Học phí Đại học Tân Tạo khối ngành y Khoa

  1. Ngành Y khoa
TTNgành/chuyên ngànhThời gian đào tạoHọc phí 1 học kỳ (VNĐ)Học phí 1 năm học/2 học kỳ (VNĐ)
1Ngành Y khoa675.000.000150.000.000
  1. Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
TTNgành/chuyên ngànhThời gian đào tạoĐơn giá/tín chỉ (VNĐ)Bình quân/1 năm (VNĐ)Ghi chú
1Ngành Điều dưỡng41.300.00040.000.000Lý thuyết
2Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học41.950.000Thực hành

 *Học phí ĐH Tân Tạo chương trình chuẩn dạy bằng tiếng Việt

TTNgành/chuyên ngànhThời gian đào tạoĐơn giá/tín chỉ (VNĐ)Bình quân/1 năm (VNĐ)Ghi chú
1Ngành Quản trị kinh doanh4830.00025.000.000Lý thuyết
1.250.000Thực hành
2Kinh doanh Quốc tế4830.00025.000.000Lý thuyết
1.250.000Thực hành
3Tài chính – Ngân hàng4830.00025.000.000Lý thuyết
1.250.000Thực hành
4Kế toán4830.00025.000.000Lý thuyết
1.250.000Thực hành
5Công nghệ Sinh học4830.00025.000.000Lý thuyết
1.250.000Thực hành
6Khoa học Máy tính4830.00025.000.000Lý thuyết
1.250.000Thực hành
7Ngôn ngữ Anh4830.00025.000.000Lý thuyết
1.250.000Thực hành

 *Học phí ĐH Tân Tạo chương trình cử nhân tài năng dạy bằng tiếng Anh

TTNgành/chuyên ngànhThời gian đào tạoĐơn giá/tín chỉ (VNĐ)Bình quân/1 năm (VNĐ)Ghi chú
1Ngành Quản trị kinh doanh41.300.00040.000.000Lý thuyết
1.950.000Thực hành
2Kinh doanh Quốc tế41.300.00040.000.000Lý thuyết
1.950.000Thực hành
3Tài chính – Ngân hàng41.300.00040.000.000Lý thuyết
1.950.000Thực hành
4Kế toán41.300.00040.000.000Lý thuyết
1.950.000Thực hành
5Công nghệ Sinh học41.300.00040.000.000Lý thuyết
1.950.000Thực hành
6Khoa học Máy tính41.300.00040.000.000Lý thuyết
1.950.000Thực hành
7Ngôn ngữ Anh41.300.00040.000.000Lý thuyết
1.950.000Thực hành
  • Không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.
325x40
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác