500x414 Optimize

Học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) 2024-2025

Trường Đại học Công nghệ Đông Á là cơ sở giáo dục tư thục, đào tạo 16 chuyên ngành với 3 khối ngành cơ bản gồm: Khối ngành Kỹ thuật, Khối ngành Kinh tế, Khối ngành Y dược. Mức học phí dự kiến năm 2023 của EAUT dự kiến 12tr/ kỳ.

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024

 Học phí các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 như sau:

TTNgành đào tạoMã ngànhHọc phí/ kỳTổ hợp môn xét tuyển
Khối ngành kỹ thuật
1Công nghệ Thông tin748020114.500.000đA00, A01, A02, D01
2Công nghệ Chế tạo máy751020211.500.000đ
3Công nghệ Kỹ thuật Ô tô751020513.500.000đ
4Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)751020611.500.000đ
5Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa751030312.500.000đ
6Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử751030112.500.000đ
7Kỹ thuật Xây dựng758020111.500.000đ
8Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư)754010111.500.000đ/12.000.000đA00, A02, B00, D07
Khối ngành kinh tế – xã hội
9Quản trị kinh doanh734010113.500.000đA00, A01, C00, D01
10Chuyên ngành Marketing734010113.500.000đ
11Tài chính Ngân hàng734020112.500.000đ
12Kế toán734030112.500.000đ
13Luật738010112.000.000đ
14Ngôn ngữ Anh722020112.000.000đ
15Quản trị Khách sạn781020112.500.000đA00, C00, D01, D10
16Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành781010312.500.000đ
Khối ngành sức khỏe
17Dược học772020117.500.000đA00, A02, B00, D07
18Điều dưỡng772030113.500.000đA00, A02, B00, D07
Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh
19Quản trị kinh doanh25.000.000đTheo chương trình ĐH Texas và ĐH Toronto
20Quản trị Marketing25.000.000đ
21Công nghệ thông tin25.000.000đTheo chuẩn ITPEC (Nhật Bản)
22Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử25.000.000đTheo chương trình chuẩn Anh Quốc
23Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa25.000.000đ

Đặc biệt, Nhà trường cam kết:

  • Cam kết tổng học phí không tăng trong toàn khóa học.
  •  Sinh viên có thể đóng học phí theo từng kỳ học

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 các ngành chi tiết như sau:

TTTên ngành đào tạoMã ngànhHọc phí/ kỳTổ hợp môn xét tuyển
Khối ngành kỹ thuật
1Công nghệ Thông tin748020112.500.000A00, A01, A02, D01
2Công nghệ Chế tạo máy751020211.000.000
3Công nghệ Kỹ thuật Ô tô751020511.500.000
4Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)751020611.000.000
5Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa751030311.000.000
6Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử751030111.000.000
7Kỹ thuật Xây dựng758020111.000.000
8Công nghệ Thực phẩm754010111.000.000A00, A02, B00, D07
Khối ngành kinh tế – xã hội
9Quản trị kinh doanh734010111.500.000A00, A01, C00, D01
10Chuyên ngành Marketing734010111.500.000
11Tài chính Ngân hàng734020111.000.000
12Kế toán734030111.000.000
13Luật738010111.000.000
14Ngôn ngữ Anh722020111.000.000
15Quản trị Khách sạn781020111.000.000A00, C00, D01, D10
16Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành781010311.000.000
Khối ngành sức khỏe
17Dược học772020116.000.000A00, A02, B00, D07
18Điều dưỡng772030112.000.000A00, A02, B00, D07

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022

Học phí trung bình ở các chương trình đào tạo hệ đại học của Đại học Đông Á trung bình 80.000.000 vnđ/toàn khóa. Riêng đối với sinh viên chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí sẽ nhỉnh hơn khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnd/kỳ học

Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tại trường Đại học Công nghệ Đông Á

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Học phí (vnd/kỳ)

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

10.000.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ Văn, Toán, Vật lýD01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

2

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

10.000.000

3

Công nghệ thông tin

7480201

11.000.000

4

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

10.000.000

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

10.500.000

6

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

10.000.000

7

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

10.000.000

8

Công nghệ Thực phẩm

7540101

10.000.000

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

9

Kế toán

7340301

10.000.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

10

Tài chính Ngân hàng

7340201

10.000.000

11

Ngành Quản trị kinh doanh & Chuyên ngành Marketing

7340101

10.000.000

12

Dược

7720201

13.500.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

13

Điều dưỡng

7720301

11.000.000

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

10.000.000

A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

15

Quản trị khách sạn

7810201

10.000.000

(*)Các khoản thu đầu năm 

Ngoài học phí các bạn sinh viên khi nhập học chuẩn bị thêm các khoản thu như:

+ Lệ phí nhập học

+ Lệ phí thư viện

+ Thẻ sinh viên

+ Đồng phục

+ Bảo hiểm y tế

Lưu ý: 

+ Ngoài các khoản thu trên, nhà trường cam kết các năm học không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học tập của sinh viên.

+ Một năm học kéo dài 10 tháng, chia làm 2 kỳ, mỗi kỳ 5 tháng, nghỉ hè và tết 2 tháng

+ Có thể đóng tiền học theo kỳ hoặc cả năm

+ Sinh viên có thể theo dõi  tình trạng việc đóng học phí trên trang sinhvien.eaut.edu.vn

+ Đối với các trường hợp đăng ký KTX, sinh viên liên hệ trực tiếp với cán bộ tư vấn để được hỗ trợ.

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021

Học phí chương trình đào tạo đại trà của Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa.

Riêng đối với các chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô, do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí phải đóng cao hơn so với các ngành khác.

Cụ thể như sau:

Ngành

Học phí (VNĐ/kỳ)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

9.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

9.000.000

Công nghệ thông tin

10.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

9.000.000

Công nghệ Chế tạo máy

9.000.000

Kỹ thuật Xây dựng

9.000.000

Công nghệ Thực phẩm

9.000.000

Kế toán

9.000.000

Tài chính Ngân hàng

9.000.000

Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing

9.000.000

Dược

12.500.000

Điều dưỡng

10.000.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9.500.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9.000.000

Quản trị khách sạn

9.000.000

325x40
Nhận bài viết mỗi ngày