Đại học Hoa Sen (HSU) là trường tư thục. Trường đào tạo đa ngành, nhiều ngành học đã được kiểm định bởi các tổ chức quốc tế.
Học phí Đại học Hoa Sen năm 2024-2025
Năm 2024, học phí của Trường ĐH Hoa Sen không tăng so với năm học 2023 và áp dụng chính sách học phí ổn định toàn khóa.
Nhà trường đã kết hợp với Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) để xây dựng chương trình trả góp học phí với ưu đãi 0% lãi suất. Sinh viên và phụ huynh sẽ được trường Đại học Hoa Sen bảo lãnh để có thể trả góp học phí qua thẻ tín dụng của ngân hàng MSB thời hạn đến 12 tháng với mức ưu đãi 0% lãi suất, hạn mức thẻ lên đến 1.000.000.000 VNĐ (Một tỷ đồng).
Học phí Đại học Hoa Sen năm 2023-2024
Học phí Đại học Hoa Sen 2023 đối với 28 ngành học hệ chính quy tập trung mức học phí trung bình một năm dự kiến giao động từ 70 triệu đến 86 triệu/năm, tùy ngành học.
Học phí đã bao gồm: Giáo trình, tài khoản thư viện, tài khoản photocopy tài liệu tại các cơ sở đào tạo của trường, miễn phí 100% lần đầu tiên cho việc thi chuẩn đầu ra Tiếng Anh, miễn phí sử dụng cơ sở vật chất, như: Nhà thi đấu, hội trường, studio cho hoạt động học thuật của Sinh viên và không phát sinh các chi phí khác trong suốt lộ trình của Học kỳ. Học phí không bao gồm học phí học lại, học cải thiện điểm.
Đặc biệt, đối với ngành Kinh tế thể thao và Công nghệ tài chính, nhà trường áp dụng mức học phí đặc biệt 60 triệu/năm duy nhất cho 2 ngành học tiềm năng này.
Dưới đây là bảng mức học phí trung bình dự kiến, chi tiết học phí từng học kỳ của 28 ngành sẽ được nhà trường thông tin chi tiết trước khi thí sinh đăng ký làm thủ tục nhập học.
STT | Nhóm ngành | Học phí Trung bình năm |
1 | Kinh tế – Quản trị – Quản trị Kinh doanh – Marketing Digital – Marketing – Quản trị Nhân lực | 75.000.000 |
2 | Logistics – Thương mại Quốc tế – Kinh doanh Quốc tế – Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng – Thương mại điện tử | 75.000.000 |
3 | Ngôn ngữ – Văn hóa Quốc tế – Ngôn ngữ Anh | 75.000.000 |
4 | Công nghệ Thông tin – Kỹ thuật Phần mềm – Công nghệ Thông tin – Trí tuệ Nhân tạo | 75.000.000 |
5 | Khoa học Xã hội – Luật – Tâm lý học – Luật Kinh tế | 75.000.000 |
6 | Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn – Quản trị Khách sạn – Quản trị Sự kiện – Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành – Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 75.000.000 |
7 | Tài chính – Ngân hàng – Tài chính – Ngân hàng – Kế toán | 70.000.000 |
8 | Thiết kế – Nghệ thuật – Quản trị Công nghệ Truyền thông – Quan hệ Công chúng – Thiết kế Đồ họa – Thiết kế nội thất – Thiết kế Thời trang – Nghệ thuật số – Phim | 86.000.000 |
Học phí Đại học Hoa Sen năm 2022-2023
Chương trình đại học – Học phí theo lộ trình mẫu Học kỳ 1 (2022 -2023)
STT | KHOA/NGÀNH | TỔNG MÔN | TỔNG HỌC PHÍ (ĐVT: VNĐ) |
I | KHOA KINH TẾ – QUẢN TRỊ | | |
1 | Quản trị kinh doanh | 6 | 37.150.000 |
2 | Digital Marketing | 4 | 28.536.000 |
3 | Marketing | 5 | 38.049.000 |
4 | Quản trị nhân lực | 6 | 39.766.000 |
II | KHOA LOGISTICS – THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | | |
5 | Thương mại điện tử | 5 | 37.518.000 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 5 | 37.518.000 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 6 | 41.656.000 |
III | KHOA DU LỊCH – NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN | | |
8 | Quản trị sự kiện | 7 | 42.417.000 |
9 | Kinh tế thể thao | 7 | 41.586.000 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6 | 39.073.000 |
11 | Quản trị khách sạn | 6 | 39.073.000 |
12 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 | 39.073.000 |
IV | KHOA THIẾT KẾ – NGHỆ THUẬT | | |
13 | Thiết kế đồ họa | 6 | 49.329.000 |
14 | Thiết kế thời trang | 5 | 43.092.000 |
15 | Nghệ thuật số | 6 | 49.329.000 |
16 | Quan hệ công chúng | 5 | 38.482.000 |
17 | Quản trị công nghệ truyền thông | 6 | 40.885.000 |
18 | Phim | 6 | 47.283.000 |
19 | Thiết kế nội thất | 6 | 45.536.000 |
V | KHOA NGÔN NGỮ – VĂN HÓA QUỐC TẾ | | |
20 | Ngôn ngữ Anh | 6 | 34.336.000 |
21 | Nhật bản học | 5 | 40.066.000 |
VI | KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | | |
22 | Hệ thống thông tin quản lý | 4 | 30.005.000 |
23 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 4 | 30.074.000 |
24 | Kỹ thuật phần mềm | 4 | 30.074.000 |
25 | Công nghệ thông tin | 4 | 30.074.000 |
26 | Trí tuệ nhân tạo | 4 | 30.074.000 |
VII | KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG | | |
27 | Bất động sản | 6 | 40.687.000 |
28 | Tài chính – Ngân hàng | 6 | 40.687.000 |
29 | Kế toán | 4 | 31.236.000 |
30 | Công nghệ tài chính | 6 | 39.784.000 |
VIII | KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI – LUẬT | | |
31 | Luật Kinh tế | 5 | 31.988.000 |
32 | Luật Quốc tế | 5 | 31.988.000 |
33 | Tâm lý học | 6 | 40.776.000 |
Trong đó:
- Môn Tiếng Anh hội nhập quốc tế thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Digital Marketing, Thương mại điện tử, Kế toán không bao gồm lộ trình học môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.
2.2. Chương trình Hoa Sen Elite
STT | Tên ngành | Tổng môn | Tổng học phí (ĐVT:VNĐ) |
1 | Quản trị khách sạn | 8 | 67.830.000 |
2 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 8 | 77.752.000 |
Tại trường ĐH Hoa Sen, sinh viên có thể đóng học phí theo học kỳ. Một năm học sẽ bao gồm 2 Học kỳ (HK) chính kéo dài 4 tháng/HK và 2 Học kỳ phụ kéo dài 2 tháng/HK. Với HK Phụ, sinh viên không bắt buộc phải đăng ký theo học. Tuy nhiên, nếu bạn đăng ký học thêm vào HK phụ sẽ giúp rút ngắn lộ trình đào tạo còn khoảng 3,5 năm thay vì 4 năm học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Học phí Đại học Hoa Sen năm học 2020 – 2021
Năm học 2020 -2021, mức học phí Đại học Hoa Sen cho Chương trình Tiếng Việt các ngành bậc đại học dao động từ 5.100.000 đồng đến 5.250.000 đồng/tháng
Chương trình tiếng Anh từ 5.400.000 đồng đến 5.500.000 đồng/tháng.
Một số ngành như Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu, Quản trị công nghệ truyền thông, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Công nghệ thực phẩm, Quản lý tài nguyên và môi trường, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: từ 5.300.000 đồng đến 5.600.000 đồng/tháng ; Học phí Đại học Hoa Sen ngành Marketing là 33.921.000 triệu đồng/ năm.
Ngành Thiết kế thời trang: từ 6.300.000 đồng đến 6.700.000 đồng/tháng.
Mức đóng học kỳ 1 năm 2020 các ngành chương trình ĐH hệ chính quy như sau:
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
STT | Tên ngành | Tổng môn | Tổng học phí (ĐVT: VND) |
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 6 | 33.339.000 |
2 | Công nghệ thông tin | 6 | 34.158.000 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 5 | 29.775.000 |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 5 | 29.617.000 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 6 | 34.051.000 |
6 | Quản trị kinh doanh | 6 | 30.392.000 |
7 | Marketing | 6 | 33.921.000 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 5 | 29.880.000 |
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 5 | 29.880.000 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 5 | 28.082.000 |
11 | Kế toán | 6 | 34.139.000 |
12 | Quản trị nhân lực | 6 | 32.546.000 |
13 | Quản trị văn phòng | 5 | 30.912.000 |
14 | Hệ thống thông tin quản lý | 6 | 35.517.000 |
15 | Quản trị công nghệ truyền thông | 5 | 29.531.000 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5 | 29.054.000 |
17 | Quản trị khách sạn | 5 | 28.055.000 |
18 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 5 | 28.055.000 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 6 | 25.929.000 |
20 | Tâm lý học | 5 | 30.337.000 |
21 | Thiết kế đồ hoạ | 6 | 39.186.000 |
22 | Thiết kế thời trang | 5 | 33.468.000 |
23 | Thiết kế nội thất | 6 | 36.140.000 |
CÁC NGÀNH MỚI BẬC ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
STT | Tên ngành | Tổng môn | Tổng học phí (ĐVT: VND) |
1 | Quản trị sự kiện | 6 | 30.858.000 |
2 | Bảo hiểm | 5 | 28.082.000 |
3 | Hoa Kỳ học | 6 | 25.929.000 |
4 | Nhật Bản học | 5 | 31.762.000 |
5 | Nghệ thuật | 6 | 39.186.000 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC SONG BẰNG
STT | Tên ngành | Tổng môn | Tổng học phí (ĐVT: VND) |
1 | Ngôn ngữ Anh – Du lịch dịch vụ lữ hành | 7 | 30.861.000 |
2 | Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế | 6 | 26.028.000 |
3 | Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh | 5 | 21.465.000 |
4 | Ngôn ngữ Anh – Tâm lý học | 6 | 26.550.000 |
5 | Tâm lý học – Quản trị nhân lực | 5 | 30.337.000 |
Học phí Đại học Hoa Sen năm học 2021-2022
Dự kiến năm học 2021-2022 Học phí Đại học Hoa Sen dự tính theo tháng như sau:
- Chính quy đại trà: Từ 5,1-5.9 triệu/ tháng tùy ngành
- Riêng ngành Thiết kế thời trang: 6,6-6,7 triệu/ tháng
- Hệ chính quy HoaSen Plus: 9,7-9,8 triệu/ tháng
- Hệ chính quy HoaSen Elite: 8,5-8,6 triệu/ tháng
Đặc biệt, dự kiến các ngành học sức khỏe được mở sẽ có mức học phí cao nhất: Ngành Răng hàm mặt là 180 triệu đồng/ năm; Dược học là 80 triệu đồng/ năm, Kỹ thuật y sinh là 50- 60 triệu đồng/ năm…
Những ưu điểm của Đại học Hoa Sen
Uy tín chất lượng
HSU là trường đại học tư thục đa ngành, đa lĩnh vực với đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm, đam mê nghiên cứu khoa học, là trường đại học tiên phong áp dụng mô hình Giáo dục khai phóng vào đào tạo đại học với nhiều chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định khu vực và quốc tế
Triển vọng nghề nghiệp
- 83,6% sinh viên có việc làm ngay khi nhận bằng tốt nghiệp (số liệu thống kê 7/2020);
- 100% sinh viên tốt nghiệp có trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 trở lên;
- 2 kỳ thực tập tại hơn 530 doanh nghiệp đối tác.
Dịch vụ hỗ trợ sinh viên
Sinh viên sẽ nhận được tất cả sự giúp đỡ thông qua các dịch vụ hỗ trợ cho việc học tập, nghiên cứu, sinh hoạt thể chất, tinh thần với hơn 20 CLB đội nhóm, như HSU Mentoring, Tutoring Service;Service-Learning;TT Tham vấn tâm lý;App Đại học Hoa Sen (Android, Apple Store);Thư viện với hơn 65.000 tài liệu…
Trải nghiệm và hội nhập quốc tế
Với IELTS từ 5.5 và học lực khá trở lên, các bạn sinh viên HSU hoàn toàn có cơ hội nhận được tấm vé thông hành trong chuyến hành trình học tập khám phá ở nước ngoài từ một đến hai học kì.
- 430 sinh viên tham gia trao đổi và trải nghiệm, thực tập ở nước ngoài;
- Hơn 25 đối tác quốc tế tại Châu Mỹ (Canada, Hoa Kỳ), Châu Âu (Pháp, Bỉ, Phần Lan, Thụy Điển, Hà Lan, CH Czech) và Châu Á (Thái Lan, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản).
Tuyển sinh 2023 ĐH Hoa Sen có gì mới?
Thí sinh xem thông tin chi tiết về tuyển sinh, chính sách học bổng, các chương trình đào tạo và các hỗ trợ cho sinh viên trong quá trình học tập tại website của Trường www.tuyensinh.hoasen.edu.vn.
Bài viết liên quan: