Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là cơ sở đào tạo ngoài công lập, đa ngành (trên 25 ngành); đa cấp (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (Chính quy, Liên thông, Vừa học – vừa làm, Trực tuyến). Học phí trường ở mức chấp nhận được, đóng theo học kỳ.
Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2025-2026
Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2025-2026 Trường Việt Nam đang cập nhật
Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024-2025
Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 – 2025 như sau:
| STT | NGÀNH HỌC | HỌC PHÍ 1 TÍN CHỈ CHUNG (VND) | HỌC PHÍ 1 HỌC KỲ (VND) | SỐ HỌC KỲ |
|---|---|---|---|---|
| LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT | ||||
| 1 | Thiết kế công nghiệp | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
| 2 | Thiết kế đồ hoạ | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
| LĨNH VỰC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ | ||||
| 3 | Quản trị kinh doanh | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
| 4 | Kinh doanh quốc tế | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
| 5 | Tài chính – Ngân hàng | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
| 6 | Kế toán | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
| LĨNH VỰC PHÁP LUẬT | ||||
| 7 | Luật kinh tế | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
| LĨNH VỰC MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||
| 8 | Công nghệ thông tin | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
| LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | ||||
| 9 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 420.000 | 8.670.000 | 8 |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
| 12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
| LĨNH VỰC KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG | ||||
| 13 | Kiến trúc | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
| 14 | Quản lý đô thị và công trình | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
| 15 | Thiết kế nội thất | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
| 16 | Kỹ thuật xây dựng | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
| LĨNH VỰC SỨC KHOẺ | ||||
| 17 | Y khoa | 1.610.000 | 33.140.000 | 12 |
| 18 | Dược học | 680.000 | 13.330.000 | 10 |
| 19 | Điều dưỡng | 680.000 | 13.770.000 | 8 |
| 20 | Răng – Hàm – Mặt | 1.950.000 | 41.600.000 | 12 |
| LĨNH VỰC NHÂN VĂN | ||||
| 21 | Ngôn ngữ Anh | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
| 22 | Ngôn ngữ Nga | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
| 23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
| LĨNH VỰC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI | ||||
| 24 | Quản lý Kinh tế | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
| 25 | Quản lý nhà nước | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
| LĨNH VỰC DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO, VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN | ||||
| 26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
| LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | ||||
| 27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2023-2024
Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023-2024 như sau:


Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022-2023
Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022-2023 như sau:
- Ngành Răng Hàm Mặt: 36.000.000đ/kỳ
- Ngành Y đa khoa: 30.000.000đ/Kỳ
- Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12.500.000 đ/kỳ
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000đ/kỳ
- Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000đ/kỳ
- Ngành Điện-Điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/kỳ
- Ngành Quản lý Đô thị và Công trình: 6.850.000đ/kỳ
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000đ/kỳ
- Các ngành nhóm kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật: 6.000.000đ/kỳ
Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2021-2022
Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021-2022 dự kiến như sau:
- Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ
- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên môi trường: 8.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ
- Các ngành khác (Kinh tế, Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành, Quản lý đô thị và công trình, nhóm ngành Ngôn ngữ, nhóm ngành Mỹ thuật): 6.000.000 đồng/học kỳ
Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2020-2021
Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2020-2021 như sau:
- Ngành Y: 25.000.000đ/kỳ
- Ngành Răng hàm mặt: 30.000.000đ/kỳ
- Ngành Dược, Điều dưỡng: 12.500.000 đ/kỳ
- Ngành Cơ điện tử, kỹ thuật xe hơi, Kiến trúc, môi trường: 8.000.000đ/kỳ
- Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đ/kỳ
- Ngành Điện-Điện tử xây dựng: 7.500.000đ/kỳ
- Các ngành khác: 6.000.000đ/kỳ

Bài viết liên quan: