Đại học Trà Vinh là đại học công lập đa ngành trực thuộc UBND tỉnh Trà Vinh. Trường áp dụng cơ chế tự chủ, thuộc Top trường có sự phát triển bền vững qua các năm. Tuy áp dụng cơ chế tự chủ nhưng học phí trường cũng ở mức thấp.
Học phí Đại học Trà Vinh 2025
Học phí Đại học Trà Vinh 2025 Trường Việt Nam đang cập nhật.
Học phí Đại học Trà Vinh 2024
Học phí Đại học Trà Vinh bình quân năm học 2024-2025 từng ngành như sau:
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | SỐ TIỀN/NĂM HỌC |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | 20.000.000 |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 20.000.000 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.000.000 |
4 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng tiếng Anh) | 25.200.000 |
5 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 20.000.000 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.000.000 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.000.000 |
8 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.000.000 |
9 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 17.700.000 |
10 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 17.700.000 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 17.700.000 |
12 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | 17.700.000 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | 17.700.000 |
Quản trị tài chính | 17.700.000 | ||
Quản trị Marketing | 17.700.000 | ||
Quản trị nguồn nhân lực | 17.700.000 | ||
14 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy và học bằng tiếng Anh) | 25.500.000 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 17.700.000 |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 17.700.000 |
17 | 7340301 | Kế toán | 17.700.000 |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 17.700.000 |
19 | 7380101 | Luật học | 17.700.000 |
Luật hình sự | 17.700.000 | ||
Luật dân sự | 17.700.000 | ||
Luật thương mại | 17.700.000 | ||
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.000.000 |
21 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 20.000.000 |
22 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.000.000 |
23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.000.000 |
24 | 7510301 | Hệ thống điện | 20.000.000 |
Điện công nghiệp | 20.000.000 | ||
25 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.000.000 |
26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20.000.000 |
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20.000.000 |
28 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20.000.000 |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20.000.000 |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 20.000.000 |
31 | 7620101 | Nông nghiệp nông thôn | 20.000.000 |
Kỹ thuật cây trồng | 20.000.000 | ||
32 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 20.000.000 |
33 | 7620301 | Nuôi trồng Thủy sản | 20.000.000 |
34 | 7640101 | Thú y | 20.000.000 |
35 | 7720101 | Y khoa | 44.280.000 |
36 | 7720110 | Y học dự phòng | 40.600.000 |
37 | 7720201 | Dược học | 38.500.000 |
38 | 7720203 | Hoá dược | 27.000.000 |
39 | 7720301 | Điều dưỡng | 34.200.000 |
Điều dưỡng phụ sản | 34.200.000 | ||
40 | 7720401 | Dinh dưỡng | 34.200.000 |
41 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 47.500.000 |
42 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 36.500.000 |
43 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 36.500.000 |
44 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 34.200.000 |
45 | 7720701 | Y tế công cộng | 34.200.000 |
46 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 20.000.000 |
47 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.000.000 |
48 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.000.000 |
49 | 7229040 | Văn hóa học | 20.000.000 |
50 | 7310201 | Chính trị học | 20.000.000 |
51 | 7310101 | Quản lý kinh tế | 20.000.000 |
Quản lý dịch vụ Logistics (mô hình Co-op)(DA22QLDL (CO-OP)) | 25.000.000 | ||
Quản lý dịch vụ Logistics (mô hình Co-op tích hợp chứng chỉ Quốc tế) | 30.000.000 | ||
52 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 20.000.000 |
53 | 7760101 | Công tác xã hội | 20.000.000 |
54 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 20.000.000 |
55 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20.000.000 |
56 | 51140201 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | 14.160.000 |
– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (Đại học GD Tiểu học và Đại học GD Mầm non): Sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm
Học phí Đại học Trà Vinh 2023
Học phí Đại học Trà Vinh 2023 đang cập nhật, nếu tăng thì sẽ không quá 10%
Học phí Đại học Trà Vinh năm học 2022
Học phí Đại học Trà Vinh năm học 2022 như sau:
- Khối ngành Giáo dục, Sư phạm, Kinh tế, Luật: 16,4 triệu/năm
- Khối ngành Ngôn ngữ, Khách sạn du lịch, Nghệ thuật, Kỹ thuật công nghệ, Thú y: 18,5 triệu đồng/năm
- Khối ngành sức khỏe: Từ 33,5-48 triệu đồng/ năm. Trong đó Y đa khoa: 45 triệu đồng/năm; Răng Hàm Mặt 48 triệu đồng/năm; Y học dự phòng: 41,3 triệu đồng/năm. Dược học, háo dược: 39 triệu đồng/năm. Các ngành kỹ thuật y tế, dinh dưỡng: 33,5-35,5 triệu đồng/năm
Học phí Đại học Trà Vinh năm học 2021
Năm học 2021-2022 chia sẻ khó khăn với người học do dịch Covid – 19, Trường ĐH Trà Vinh không tăng học phí.
Đặc biệt trường còn có quyết định giảm 10% học phí cho tất cả sinh viên các lớp đại học, cao đẳng chính quy có mã lớp DA và CA (bao gồm cả sinh viên quốc tế) học kỳ 1.
Học phí Đại học Trà Vinh năm học 2020-2021
Bậc | Đại học | Cao đẳng |
A. Tín chỉ học phí môn học chung | ||
– Tín chỉ | 465.000 đồng/tín chỉ | 365.000 đồng/tín chỉ |
B. Tín chỉ học phí môn học chuyên ngành | ||
1. Nhóm Khoa học xã hội, kinh tế, luật; văn hóa; khoa học cơ bản; Nhóm Nông, lâm, thủy sản. | ||
– Tín chỉ | 465.000 đồng/tín chỉ | 365.000 đồng/tín chỉ |
* Riêng ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | ||
– Tín chỉ | 420.000 đồng/tín chỉ | 365.000 đồng/tín chỉ |
2. Nhóm Khoa học tự nhiên; Thể dục thể thao; Nghệ thuật; Khách sạn du lịch; Nhóm Kỹ thuật, công nghệ. | ||
– Tín chỉ | 480.000 đồng/tín chỉ | 415.000 đồng/tín chỉ |
3. Nhóm ngành Y dược. | ||
a.Răng Hàm Mặt | ||
– Tín chỉ | 1.110.000 đồng/tín chỉ | |
b.Ngành Y đa khoa | ||
– Tín chỉ | 1.040.000 đồng/tín chỉ | |
c.Ngành Y học dự phòng | ||
– Tín chỉ | 950.000 đồng/tín chỉ | |
d.Ngành Dược học, Hóa dược | ||
– Tín chỉ | 900.000 đồng/tín chỉ | 720.000 đồng/tín chỉ |
e.Ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học | ||
– Tín chỉ | 880.000 đồng/tín chỉ | 704.000 đồng/tín chỉ |
f.Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Dinh dưỡng | ||
– Tín chỉ | 820.000 đồng/tín chỉ | 656.000 đồng/tín chỉ |
Tính trung bình năm, học phí ĐH Trà Vinh như sau:
- Hệ Đại học của các nhóm ngành: Kinh tế, Xã hội, ngoại ngữ…từ 13.000.000 VNĐ – 14.000.000 VNĐ.
- Hệ Đại học của các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật… từ 14.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ.
- Ngành y là ngành có đơn giá học phí cao nhất, dao động từ: 25.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ
Mức học phí này đối với các sinh viên có thể khác nhau tùy vào số tín chỉ của mỗi sinh viên đăng ký
Bài viết liên quan: