Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
Trường Cao Đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội là trường công lập chất lượng cao, là địa chỉ thu hút đông đảo thí sinh mỗi mùa tuyển sinh.
Mô tả
Vì sao chọn Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội?
- Trường Cao Đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội được thành lập năm 1974, có bề dày truyền thống.
- Trường có thế mạnh 4 hệ đào tạo ( Cao đẳng nghề: 3 năm; Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp: 2 năm; Sơ cấp nghề: 1 năm; Ngắn hạn: < 1 năm), với trên 20 ngành nghề đào tạo.
- Trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu xã hội theo chuẩn trình độ quốc gia, khu vực và quốc tế. Trường đạt chuẩn khu vực ASEAN và một số nghề đạt chuẩn quốc tế.
- Trường cam kết 100% sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn kỹ năng nghề quốc gia và co việc làm với thu nhập từ 7-15 triệu đồng/tháng.
- Hàng năm có 500-700 lượt sinh viên tham gia các chương trình giao lưu, trao đổi, với sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng trong nước, nhà trường còn liên kết với các cơ sở đào tạo nghề, doanh nghiệp ở nước ngoài để cử học sinh đi thực tập sinh tại các trường nghề của Nhật Bản, Hàn Quốc …
- Sinh viên tiếp cận chương trình đào tạo hiện đại cập nhật, phương thức đào tạo tiên tiến đang được áp dụng trên thế giới. Ngoài chính sách học bổng theo quy định, Sinh viên được hưởng các chế độ học bổng khác của doanh nghiệp, các tổ chức đào tạo trong nước và quốc tế.
- Trường có các chương trình chất lượng cao, quốc tế, chương trình đào tạo song hành với doanh nghiệp lớn như VINFAST…
Các ngành nghề đào tạo Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
Trường có trên 20 nghề đào tạo thuộc các lĩnh vực: Công nghệ thông tin; Điện – Điện tử; Cơ khí; Kinh tế; Công nghệ Ô tô
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (Tham khảo 2021) như sau:
TT | Mã Ngành/nghề | Ngành, nghề đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh theo | ||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||
I. Trình độ cao đẳng, trung cấp | |||||
1 | 6520121 | Cắt gọt kim loại | 40 | ||
5520121 | 20 | ||||
2 | 6520263 | Cơ điện tử | 65 | ||
3 | 6510216 | Công nghệ ô tô | 195 | ||
5510216 | 30 | ||||
4 | 6480202 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 50 | ||
5480202 | 100 | ||||
5 | 6520227 | Điện công nghiệp | 100 | ||
5520227 | 20 | ||||
6 | 5520226 | Điện dân dụng | 20 | ||
7 | 6520225 | Điện tử công nghiệp | 50 | ||
8 | 6520224 | Điện tử dân dụng | 30 | ||
9 | 6520123 | Hàn | 40 | ||
5520123 | 20 | ||||
10 | 6340302 | Kế toán doanh nghiệp | 25 | ||
5340302 | 30 | ||||
11 | 6520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 100 | ||
5520224 | 20 | ||||
12 | 6480209 | Quản trị mạng máy tính | 25 | ||
13 | 6210402 | Thiết kế đồ họa | 55 | ||
5210402 | 40 | ||||
14 | 6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 25 | ||
15 | 5810404 | Chăm sóc sắc đẹp | 25 | ||
16 | 6520264 | Tự động hóa công nghiệp | 25 | ||
17 | 6480215 | Thương mại điện tử | 25 | ||
18 | 5810403 | Kỹ thuật chăm sóc tóc | 25 | ||
19 | 6520114 | Lắp đặt thiết bị lạnh | 30 | ||
II. Trình độ sơ cấp | |||||
1 | Điện lạnh | 25 | |||
2 | Hàn điện | 25 | |||
3 | Hàn hơi và INOX | 25 | |||
4 | Kế toán máy | 25 | |||
5 | Kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp | 25 | |||
6 | Lắp đặt và sửa chữa điện nước | 25 | |||
7 | Phay CNC | 25 | |||
8 | Phay Vạn năng | 25 | |||
9 | Quản trị mạng máy tính | 25 | |||
10 | Sơn Ô tô | 25 | |||
11 | Sửa chữa Điện công nghiệp | 25 | |||
12 | Sửa chữa Điện dân dụng | 25 | |||
13 | Sửa chữa điện thân xe và hệ thống điều hòa không khí trên ô tô | 25 | |||
14 | Sửa chữa Điện thoại Di động | 25 | |||
15 | Sửa chữa Điện tử dân dụng | 25 | |||
16 | S/C đồng hồ đo thời gian | 25 | |||
17 | Sửa chữa hệ thống Treo – Lái – Phanh Ô tô | 25 | |||
18 | Sữa chữa khung, vỏ ô tô | 25 | |||
19 | Thiết kế đồ họa – Đồ họa 2D | 25 | |||
20 | Thiết kế đồ họa – Thiết kế giao diện website | 25 | |||
21 | Tiện CNC | 25 | |||
22 | Tiện vạn năng | 25 | |||
23 | Tin học văn phòng – Office nâng cao | 25 | |||
24 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 150 | |||
25 | Trang điểm thẩm mỹ | 50 | |||
26 | Vẽ móng nghệ thuật | 50 | |||
27 | Chăm sóc da | 50 |
Chế độ tuyển sinh Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS/ THPT hoặc tương đương.
- Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trên toàn quốc.
- Phương thức tuyển sinh:Xét học bạ THCS/ THPT
- Thời gian tuyển sinh: Quanh năm, tùy theo hệ đào tạo
Học phí Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
Hệ Trung cấp – Cao đẳng: Học phí từ 1.200.000đ đến 1.350.000đ/ tháng tùy theo ngành/nghề và hệ đào tạo.
Thông tin liên hệ Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
- Tên trường: Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
- Mã trường: CDD0101
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp – Sơ cấp – Liên thông
- Địa chỉ: 131 Thái Thịnh, Đống Đa, TP. Hà Nội
- SĐT: 0438.532.033
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hnivc.edu.vn/
Các trường tương tự
Cao đẳng
Cao đẳng
Cao đẳng
Cao đẳng
Cao đẳng