Đại học Bách khoa Đà nẵng là cơ sở đại học công lập. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng phù hợp với học sinh khá giỏi. Hãy cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng theo các ngành, các phương thức xét tuyển qua các năm nhé.
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2024
*Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2024 xét học bạ
Điểm chuẩn học bạ của 32 ngành của Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2024 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 27,16 | |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28,83 | |
3 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 21,47 | |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 26,92 | |
5 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 25,93 | |
6 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 26,78 | |
7 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 27,93 | |
8 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 25,23 | |
9 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21,13 | |
10 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 19,39 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 27,11 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử -viễn thông | 27,83 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 28,38 | |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 26,47 | |
15 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20,51 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26,18 | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | 24,08 | |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 24,59 | |
19 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18,75 | |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19,48 | |
21 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20,35 | |
22 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 25,72 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24,17 | |
24 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 27,73 | |
25 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 25,73 | |
26 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 26,52 | |
27 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 27 | |
28 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 25,07 | |
29 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 22,28 | |
30 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 23,23 | |
31 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 24 | |
32 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 25,76 |
*Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2024 xét điểm thi tốt nghiệp
*Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2024 theo điểm thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2023
*Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2023 xét điểm thi tốt nghiệp
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Đại học Bách khoa Đà Nẵng:
*Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2023 xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn cụ thể các ngành Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 2022 theo điểm thi tốt nghiệp như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2021
Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Bách khoa- ĐH Đà Nẵng theo điểm thi tốt nghiệp cụ thể như sau:
Bài viết liên quan: