Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh ( IUH) là trường đại học định hướng ứng dụng và thực hành. Điểm chuẩn tuyển sinh vào trường ở mức trung bình-cao tuỳ ngành, phù hợp với thí sinh khá- giỏi. IUH điểm chuẩn luôn được nhiều bạn học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm. Cùng tìm hiểu điểm chuẩn đại học iuh qua bài viết này nhé.
IUH Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2025
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2025 ở tất cả phương thức như sau:
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Điểm thi tốt nghiệp THPT | Đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM | Xét kết hợp | |
Thang điểm 1200 | Thang điểm 30 | ||||
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | |||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | 25.25 | 894 | 25.75 | 28.11 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 24.25 | 830 | 24.75 | 27.43 |
3 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | 24.00 | 814 | 24.50 | 27.25 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 25.50 | 911 | 26.01 | 28.21 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.50 | 975 | 27.00 | 28.61 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 24.50 | 846 | 25.00 | 27.62 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 25.00 | 878 | 25.50 | 28.00 |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | 22.25 | 731 | 22.77 | 25.94 |
9 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 26.50 | 975 | 27.00 | 28.61 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 22.50 | 737 | 23.01 | 26.12 |
11 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.00 | 666 | 20.17 | 23.00 |
12 | Quản lý xây dựng | 22.25 | 731 | 22.77 | 25.94 |
13 | Công nghệ dệt, may | 18.00 | 650 | 19.52 | 22.00 |
14 | Thiết kế thời trang | 22.00 | 725 | 22.53 | 25.75 |
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu; Quản lý Đô thị Thông minh và Bền vững | 24.50 | 846 | 25.00 | 27.62 |
16 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 24.00 | 814 | 24.50 | 27.25 |
17 | Dược học | 23.75 | 798 | 24.26 | 27.06 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 21.50 | 713 | 22.04 | 25.37 |
19 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 18.00 | 650 | 19.52 | 22.00 |
20 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 18.00 | 650 | 19.52 | 22.00 |
21 | Công nghệ sinh học | 22.50 | 737 | 23.01 | 26.12 |
22 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 18.00 | 650 | 19.52 | 22.00 |
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.00 | 650 | 19.52 | 22.00 |
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.00 | 650 | 19.52 | 22.00 |
25 | Kế toán | 22.75 | 743 | 23.26 | 26.31 |
26 | Kiểm toán | 22.50 | 737 | 23.01 | 26.12 |
27 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng; Công nghệ tài chính | 24.00 | 814 | 24.50 | 27.25 |
28 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 | 862 | 25.25 | 27.81 |
29 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 26.00 | 943 | 26.51 | 28.41 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: | 22.75 | 743 | 23.26 | 26.31 |
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; | |||||
– Quản trị khách sạn; | |||||
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. | |||||
31 | Kinh doanh quốc tế | 25.00 | 878 | 25.50 | 28.00 |
32 | Thương mại điện tử | 26.00 | 943 | 26.51 | 28.41 |
33 | Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.25 | 765 | 23.74 | 26.68 |
34 | Luật kinh tế | 25.25 | 894 | 25.75 | 28.11 |
35 | Luật quốc tế | 24.50 | 846 | 25.00 | 27.62 |
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH | |||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân (mới) | 23.00 | 749 | 23.50 | 26.50 |
2 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 23.75 | 798 | 24.26 | 27.06 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | 22.00 | 725 | 22.53 | 25.75 |
4 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | 22.75 | 743 | 23.26 | 26.31 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.25 | 765 | 23.74 | 26.68 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.50 | 782 | 24.01 | 26.87 |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 22.00 | 725 | 22.53 | 25.75 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 23.25 | 765 | 23.74 | 26.68 |
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | 19.00 | 666 | 20.17 | 23.00 |
10 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | 22.00 | 725 | 22.53 | 25.75 |
11 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 20.00 | 683 | 20.85 | 24.00 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 17.00 | 600 | 17.50 | 21.00 |
13 | Công nghệ sinh học | 18.00 | 650 | 19.52 | 22.00 |
14 | Kế toán | 17.00 | 600 | 17.50 | 21.00 |
15 | Kiểm toán | 17.00 | 600 | 17.50 | 21.00 |
16 | Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Tài chính Ngân hàng; Công nghệ tài chính | 20.00 | 683 | 20.85 | 24.00 |
17 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21.00 | 699 | 21.50 | 25.00 |
18 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 22.50 | 737 | 23.01 | 26.12 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: | 21.50 | 713 | 22.04 | 25.37 |
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; | |||||
– Quản trị khách sạn; | |||||
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |||||
20 | Kinh doanh quốc tế | 23.00 | 749 | 23.50 | 26.50 |
21 | Thương mại điện tử | 23.25 | 765 | 23.74 | 26.68 |
22 | Luật kinh tế | 23.50 | 782 | 24.01 | 26.87 |
23 | Luật quốc tế | 20.00 | 683 | 20.85 | 24.00 |
24 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 17.00 | 600 | 17.50 | 21.00 |
25 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 17.00 | 600 | 17.50 | 21.00 |
IUH Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2024
*IUH Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 xét tuyển sớm
Các phương thức xét tuyển sớm của trường gồm xét bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ưu tiên xét tuyển theo đề án của Trường đại học Công nghiệp TP.HCM và xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT.
Sau đây là điểm chuẩn xét học bạ IUH 2024




*IUH Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 xét điểm thi tốt nghiệp




IUH điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2023
*IUH điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2023 xét điểm thi tốt nghiệp
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM tại cơ sở TP HCM như sau:



*IUH điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2023 xét tuyển sớm



2.Phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023


*IUH điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2023 xét điểm thi tốt nghiệp
Đang cập nhật
IUH điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2022
Cơ sở TP.HCM, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM IUH 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:







IUH điểm chuẩn đại học công nghiệp TPHCM 2021
*IUH xét học bạ 2021 điểm chuẩn
Đại học công nghiệp tp hcm xét học bạ 2021 với iuh điểm chuẩn học bạ 2021 như sau:





*Điểm chuẩn IUH xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn iuh 2021 từng ngành như bảng sau:
![]()
|
![]()
|
![]()
|
Điểm sàn Đại học Công Nghiệp TP HCM 2021
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Theo đó, tại cơ sở TP.HCM, đối với chương trình đại trà, điểm sàn cho tất cả các ngành là 18,5 điểm.
Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, điểm sàn cho tất cả các ngành là 17,5 điểm .
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn IUH cho tất cả các ngành là 16 điểm.
Cách tính điểm đại học công nghiệp tp hcm:
Nhà trường quy định, điểm sàn là tổng điểm của ba môn thi (không nhân hệ số) của các tổ hợp xét tuyển trong mỗi ngành tương ứng cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Tuyển sinh IUH
Điểm chuẩn IUH 2020
Trường đại học công nghiệp TP HCM điểm chuẩn năm 2020 ở các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
![]()
|
![]()
|
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp 2019
Điểm chuẩn iuh 2019 ở các ngành theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2019 như sau:


Tham khảo học phí IUH tại đây
Bài viết liên quan: