325x40 (1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh ( IUH) là trường đại học định hướng ứng dụng và thực hành. Điểm chuẩn tuyển sinh vào trường ở mức trung bình-cao tuỳ ngành, phù hợp với thí sinh khá- giỏi. IUH điểm chuẩn luôn được nhiều bạn học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm. Cùng tìm hiểu điểm chuẩn đại học iuh qua bài viết này nhé.

IUH Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2025

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2025 ở tất cả phương thức như sau:

TTTên ngành/chuyên ngànhĐiểm thi tốt nghiệp THPTĐánh giá năng lực ĐHQG TP HCMXét kết hợp
Thang điểm 1200Thang điểm 30
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân25.2589425.7528.11
2Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng24.2583024.7527.43
3Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch24.0081424.5027.25
4Công nghệ kỹ thuật cơ khí25.5091126.0128.21
5Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử26.5097527.0028.61
6Công nghệ chế tạo máy24.5084625.0027.62
7Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện25.0087825.5028.00
8Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng22.2573122.7725.94
9Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh26.5097527.0028.61
10Kỹ thuật xây dựng22.5073723.0126.12
11Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19.0066620.1723.00
12Quản lý xây dựng22.2573122.7725.94
13Công nghệ dệt, may18.0065019.5222.00
14Thiết kế thời trang22.0072522.5325.75
15Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu; Quản lý Đô thị Thông minh và Bền vững24.5084625.0027.62
16Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.24.0081424.5027.25
17Dược học23.7579824.2627.06
18Công nghệ thực phẩm21.5071322.0425.37
19Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm18.0065019.5222.00
20Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm18.0065019.5222.00
21Công nghệ sinh học22.5073723.0126.12
22Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.18.0065019.5222.00
23Quản lý tài nguyên và môi trường18.0065019.5222.00
24Công nghệ kỹ thuật môi trường18.0065019.5222.00
25Kế toán22.7574323.2626.31
26Kiểm toán22.5073723.0126.12
27Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng; Công nghệ tài chính24.0081424.5027.25
28Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.7586225.2527.81
29Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing26.0094326.5128.41
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:22.7574323.2626.31
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
– Quản trị khách sạn;
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
31Kinh doanh quốc tế25.0087825.5028.00
32Thương mại điện tử26.0094326.5128.41
33Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc23.2576523.7426.68
34Luật kinh tế25.2589425.7528.11
35Luật quốc tế24.5084625.0027.62
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH  
1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân (mới)23.0074923.5026.50
2Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh23.7579824.2627.06
3Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông22.0072522.5325.75
4Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch22.7574323.2626.31
5Công nghệ kỹ thuật cơ khí23.2576523.7426.68
6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.5078224.0126.87
7Công nghệ chế tạo máy22.0072522.5325.75
8Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện23.2576523.7426.68
9Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng19.0066620.1723.00
10Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.22.0072522.5325.75
11Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.20.0068320.8524.00
12Công nghệ thực phẩm17.0060017.5021.00
13Công nghệ sinh học18.0065019.5222.00
14Kế toán17.0060017.5021.00
15Kiểm toán17.0060017.5021.00
16Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Tài chính Ngân hàng; Công nghệ tài chính20.0068320.8524.00
17Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng21.0069921.5025.00
18Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing22.5073723.0126.12
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:21.5071322.0425.37
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
– Quản trị khách sạn;
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
20Kinh doanh quốc tế23.0074923.5026.50
21Thương mại điện tử23.2576523.7426.68
22Luật kinh tế23.5078224.0126.87
23Luật quốc tế20.0068320.8524.00
24Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)17.0060017.5021.00
25Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)17.0060017.5021.00

IUH Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2024

*IUH Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 xét tuyển sớm

Các phương thức xét tuyển sớm của trường gồm xét bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ưu tiên xét tuyển theo đề án của Trường đại học Công nghiệp TP.HCM và xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT.

Sau đây là điểm chuẩn xét học bạ IUH 2024

Iu 1
Iu 2
Iu 2
Iu 3
Iu 4 1

*IUH Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2024 xét điểm thi tốt nghiệp

Iuh 1
Iuh 2
Iuh 3
Iuh 4

IUH điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2023

*IUH điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2023 xét điểm thi tốt nghiệp

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM tại cơ sở TP HCM như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM cao nhất 26
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM cao nhất 26 - 1
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM cao nhất 26 - 2

*IUH điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2023 xét tuyển sớm

Điểm chuẩn
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT.

2.Phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023

Điểm chuẩn
Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực. Ảnh: ĐH Công nghiệp TPHCM

*IUH điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2023 xét điểm thi tốt nghiệp

Đang cập nhật

IUH điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2022

Cơ sở TP.HCM, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM IUH 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Trường đại học Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn, xét bổ sung - Ảnh 1.
Trường đại học Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn, xét bổ sung - Ảnh 2.
Trường đại học Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn, xét bổ sung - Ảnh 3.
Trường đại học Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn, xét bổ sung - Ảnh 4.
Trường đại học Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn, xét bổ sung - Ảnh 5.
Trường đại học Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn, xét bổ sung - Ảnh 6.
Trường đại học Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn, xét bổ sung - Ảnh 7.

IUH điểm chuẩn đại học công nghiệp TPHCM 2021

*IUH xét học bạ 2021 điểm chuẩn

Đại học công nghiệp tp hcm xét học bạ 2021 với iuh điểm chuẩn học bạ 2021 như sau:

Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2021
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2021 - 1
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2021 - 2
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2021 - 3
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2021 - 4

*Điểm chuẩn IUH xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn iuh 2021 từng ngành như bảng sau:

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT - ảnh 1

 

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT - ảnh 2

 

điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm 2021
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT - ảnh 3

 

điểm 2021

Điểm sàn Đại học Công Nghiệp TP HCM 2021

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Theo đó, tại cơ sở TP.HCM, đối với chương trình đại trà, điểm sàn cho tất cả các ngành là 18,5 điểm.

Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, điểm sàn cho tất cả các ngành là 17,5 điểm .

Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn IUH cho tất cả các ngành là 16 điểm.

Cách tính điểm đại học công nghiệp tp hcm:

Nhà trường quy định, điểm sàn là tổng điểm của ba môn thi (không nhân hệ số) của các tổ hợp xét tuyển trong mỗi ngành tương ứng cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Tuyển sinh IUH

Điểm chuẩn IUH 2020

Trường đại học công nghiệp TP HCM điểm chuẩn năm 2020 ở các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn

 

 
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp 2020
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn

 

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp 2020

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp 2019

Điểm chuẩn iuh 2019 ở các ngành theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn 2019 Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - ảnh 1
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp 2019
Điểm chuẩn 2019 Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - ảnh 2
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM
Học phí đại học công nghiệp tp hcm

Tham khảo học phí IUH tại đây

325x40
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác