325x40 (1)

 Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội 2025

Đại học Lao động Xã hội là cơ sở đại học công lập. Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội phù hợp với học sinh trung bình khá trở lên. Hãy cùng tham khảo điểm chuẩn  Đại học Lao động Xã hội  theo các ngành, các phương thức xét tuyển qua các năm nhé.

Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội 2025

Điểm chuẩn ĐH Loa động xã hội cụ thể như sau:
 
1. Ngành, địa điểm đào tạo và điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy

TT

Ngành

đào tạo

ngành

 

Tổ hợp xét tuyển

 

Điểm trúng tuyển

thang điểm 30

cho từng tổ hợp

(Mã PTXT: 100)

Trụ sở chính

(DLX)

Cơ sở II

(DLS)

  1.  

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, Hóa, Anh (D07);

20.50

18.00

Văn, Sử, Anh (D14).

21.00

18.50

  1.  

Kinh tế

7310101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

18.20

14.00

  1.  

Tâm lý học

7310401

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

22.80

23.25

Văn, Sử, Địa (C00).

24.30

24.75

  1.  

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

14.00

14.00

  1.  

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

14.00

14.00

  1.  

Bảo hiểm

7340204

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

14.00

 

  1.  

Bảo hiểm – Tài chính

7340207

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

14.00

14.00

  1.  

Kế toán

7340301

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

14.00

14.00

  1.  

Kiểm toán

7340302

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

14.00

 

  1.  

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

15.00

16.50

  1.  

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

14.00

14.00

  1.  

Luật kinh tế

7380107

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

18.00

18.00

  1.  

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

14.00

 

  1.  

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01);

22.10

21.25

Văn, Sử, Địa (C00).

23.60

22.75

  1.  

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Văn, Anh (D01).

17.78

 

 

Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội 2024

Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội 2024 xét theo các phương thức như sau:

Diem Chuan Lao Dong 1 1

Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội  2023

Cụ thể điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Lao động – Xã hội năm 2023 như sau:

 

Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội 2022

Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Lao động xã hội năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn Trường Đại học Lao Động xã hội
Điểm chuẩn Trường Đại học Lao Động xã hội
Điểm chuẩn Trường Đại học Lao Động xã hội

Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội 2021

Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp như sau

*Điểm chuẩn các ngành tại trụ sở chính Hà Nội:

Đại học Lao động-Xã hội
Đại học Lao động-Xã hội - 1

Điểm chuẩn các ngành tại cơ sở TP HCM:

Đại học Lao động-Xã hội - 2
Đại học Lao động-Xã hội - 3
Đại học Lao động-Xã hội - 4

 

325x40
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác