325x40 (1)

Đại học Sư phạm Hà Nội điểm chuẩn 2025

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu và ứng dụng khoa học giáo dục và đa ngành chất lượng cao, là một trong các trường đại học trọng điểm trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội phù hợp với học sinh khá giỏi trở lên.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2025

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2025 chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 29,06
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 29,06 - 1
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 29,06 - 2
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 29,06 - 3
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 29,06 - 4
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 29,06 - 5
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 29,06 - 6
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 29,06 - 7
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 29,06 - 8
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 29,06 - 9
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 29,06 - 10

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 xét điểm thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực các ngành cụ thể như sau:

Trường đại học Sư phạm Hà Nội và hơn 70 trường công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm- Ảnh 2.
Trường đại học Sư phạm Hà Nội và hơn 70 trường công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm- Ảnh 3.

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 xét điểm thi tốt nghiệp

Sp Hn 1
Sphn 2
Sp Hn 3
Sphn 4
Sphn 5

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 xét điểm thi tốt nghiệp

Cụ thể điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
– Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30):

– Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30):

 

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 xét tuyển sớm

Điểm chuẩn dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 do trường tổ chức.

Trường đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn 15 - 26,65 điểm - Ảnh 2.
Trường đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn 15 - 26,65 điểm - Ảnh 3.

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 xét điểm thi tốt nghiệp

Đang cập nhật

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

Mức điểm trúng tuyển cụ thể từng ngành vào Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 28,5
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 28,5 - 2
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 28,5 - 4
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 28,5 - 6
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 28,5 - 8

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2021

Tên, mã ngànhĐiểm chuẩnTổ hợp mônGhi chú
Chính trị học (SP Triết học) Chinh tri hoc (SP Triet hoc) Chính trị học (SP Triết học)7310201B20.75C19TTNV <=9
Chính trị học (SP Triết học) Chinh tri hoc (SP Triet hoc) Chính trị học (SP Triết học)7310201C18.9D66TTNV <=1
Công nghệ thông tin Cong nghe thong tin Công nghệ thông tin7480201B21.8A01TTNV <=2
Công nghệ thông tin Cong nghe thong tin Công nghệ thông tin7480201A22.15A00TTNV <=9
Công tác xã hội Cong tac xa hoi Công tác xã hội7760101C21.25C00TTNV <=1
Công tác xã hội Cong tac xa hoi Công tác xã hội7760101D20.25D01TTNV <=3
Giáo dục Mầm non Giao duc Mam non Giáo dục Mầm non7140201C22.13M02TTNV <= 1
Giáo dục công dân Giao duc cong dan Giáo dục công dân7140204B26.5C19TTNV <=6
Giáo dục chính trị Giao duc chinh tri Giáo dục chính trị7140205B26.25C19TTNV <=3
Giáo dục Mầm non Giao duc Mam non Giáo dục Mầm non7140201B19.88M01TTNV <= 3
Giáo dục Đặc biệt Giao duc Dac biet Giáo dục Đặc biệt7140203D24.35D01TTNV <=1
Giáo dục công dân Giao duc cong dan Giáo dục công dân7140204C27.75C20TTNV <=3
Giáo dục Tiểu học Giao duc Tieu hoc Giáo dục Tiểu học7140202A27D01TTNV <=1
Giáo dục chính trị Giao duc chinh tri Giáo dục chính trị7140205C28.25C20TTNV <=3
Giáo dục Mầm non Giao duc Mam non Giáo dục Mầm non7140201A22.48M00TTNV <= 1
Giáo dục Đặc biệt Giao duc Dac biet Giáo dục Đặc biệt7140203C24.25C00TTNV <=4
Giáo dục Quốc phòng – An ninh Giao duc Quoc phong – An ninh Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208D21.45D01TTNV <=4
Giáo dục Quốc phòng – An ninh Giao duc Quoc phong – An ninh Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C25.75C00TTNV <=3
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ho tro giao duc nguoi khuyet tat Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật7760103D18.8D01TTNV <=2
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ho tro giao duc nguoi khuyet tat Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật7760103C17C00TTNV <=6
Hoá học Hoa hoc Hoá học7440112B19.45B00TTNV <=2
Hóa học phân tích môi trường Hoa hoc phan tich moi truong Hóa học phân tích môi trường7440112A19.75A00TTNV <=2
Ngôn ngữ Anh Ngon ngu Anh Ngôn ngữ Anh722020127.4D01TTNV <=5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quan tri dich vu du lich va lu hanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C26.5C00TTNV <=4
Quản lí giáo dục Quan li giao duc Quản lí giáo dục7140114D25.7D01TTNV <=6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quan tri dich vu du lich va lu hanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D23.95D01TTNV <=9
Quản lý giáo dục Quan ly giao duc Quản lý giáo dục7140114C26.75C20TTNV <=3
Sinh học Sinh hoc Sinh học7420101B16.71B00TTNV <=6
Sinh học Sinh hoc Sinh học7420101D20.78D08TTNV <=2
SP Vật lý SP Vat ly SP Vật lý7140211D26.75A01TTNV <=5
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) SP Sinh hoc (day Sinh bang tieng Anh) SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)7140213D19.38D08TTNV <=9
SP Ngữ văn SP Ngu van SP Ngữ văn7140217D26.9D01TTNV <=8
SP Vật lý SP Vat ly SP Vật lý7140211C25.9A00TTNV <=5
SP Công nghệ SP Cong nghe SP Công nghệ7140246C19C01TTNV <=6
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) SP Toan hoc (day Toan bang tieng Anh) SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)7140209D28.25D01TTNV <=8
SP Ngữ văn SP Ngu van SP Ngữ văn7140217C27.75C00TTNV <=2
SP Lịch sử SP Lich su SP Lịch sử7140218C27.5C00TTNV <=6
SP Tiếng Pháp SP Tieng Phap SP Tiếng Pháp7140233C26.03D15TTNV <=2
SP Tin học SP Tin hoc SP Tin học7140210B21A01TTNV <=5
SP Công nghệ SP Cong nghe SP Công nghệ7140246A19.05A00TTNV <=3
SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh) SP Tin hoc (dao tao giao vien day Tin hoc bang tieng Anh) SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh)7140210A21.35A00TTNV <=5
SP Lịch sử SP Lich su SP Lịch sử7140218D26D14TTNV <=5
SP Tiếng Pháp SP Tieng Phap SP Tiếng Pháp7140233D25.78D01TTNV <=12
Sư phạm Toán học Su pham Toan hoc Sư phạm Toán học7140209B27.7A00TTNV <=1
Sư phạm Tiếng Anh Su pham Tieng Anh Sư phạm Tiếng Anh714023128.53D01TTNV <=12
Sư phạm Toán học Su pham Toan hoc Sư phạm Toán học7140209A26.3A00TTNV <=7
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) Su pham Sinh hoc (dao tao GV THCS) Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)7140213B23.28B00TTNV <=4
Sư phạm Địa lí Su pham Dia li Sư phạm Địa lí7140219C27C00TTNV <=5
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) Su pham Hoa hoc (dao tao GV THPT) Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)7140212A25.4A00TTNV <=5
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) Su pham Vat li (dao tao GV THCS) Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)7140211B25.6A01TTNV <=10
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) Su pham Hoa hoc (dao tao GV THCS) Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)7140212B26.35D07TTNV <=14
Sư phạm Địa lí Su pham Dia li Sư phạm Địa lí7140219B25.75C04TTNV <=1
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) Su pham Vat li (dao tao GV THPT) Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)7140211A25.15A00TTNV <=7
Sư phạm hoá học Su pham hoa hoc Sư phạm hoá học7140212C24.25B00TTNV <=2
Sư phạm tiểu học (sư phạm Tiếng Anh) Su pham tieu hoc (su pham Tieng Anh) Sư phạm tiểu học (sư phạm Tiếng Anh)7140202D27.5D01TTNV <=2
Tâm lý học Tam ly hoc Tâm lý học7310401D25.4D01TTNV <=11
Tâm lý học giáo dục Tam ly hoc giao duc Tâm lý học giáo dục7310403D26.15D01TTNV <=4
Tâm lý học Tam ly hoc Tâm lý học7310401C25.5C00TTNV <=3
Tâm lý học giáo dục Tam ly hoc giao duc Tâm lý học giáo dục7310403C26.5C00TTNV <=10
Toán học Toan hoc Toán học7460101B23A00TTNV <=7
Toán học Toan hoc Toán học7460101D24.85D01TTNV <=2
Triết học Triet hoc Triết học7229001B16C19TTNV <=10
Triết học Triet hoc Triết học7229001C16.25C00TTNV <=4
Văn học Van hoc Văn học7229030D25.4D01TTNV <=7
Văn học Van hoc Văn học7229030C25.25C00TTNV <=3
Việt Nam học Viet Nam hoc Việt Nam học7310630D22.65D01TTNV <=3
Việt Nam học Viet Nam hoc Việt Nam học7310630C23.25C00TTNV <=2

Phương thức tuyển sinh năm 2021

Tổng chỉ tiêu: 7.094

  1. Xét học bạ THPT
  2. Xét tuyển kết hợp
  3. Sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT 2021
  4. Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 với thi năng khiếu

 

Download Đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2021

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2020

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020 theo x ét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 cụ thể như sau:

Ngành Sư phạm Toán học có điểm chuẩn cao nhất Đại học Sư phạm Hà Nội

 

 
Ngành Sư phạm Toán học có điểm chuẩn cao nhất Đại học Sư phạm Hà Nội

 

 

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2019

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019 theo x ét kết quả thi THPT QG 2019 cụ thể như sau:

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019

 

 
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019

 

 
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019

 

 
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019

 

 
325x40
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác