325x40 (1)

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM

Trường Đại học Sư phạm TPHCM là trường ĐH trọng điểm quốc gia, chiếc nôi hàng đầu trong đào tạo giáo viên khu vực phía Nam. Điểm chuẩn vào trường ở mức tương đối cao.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2025

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 2025 như sau:

TT

Ngành

Mã ngành

PT Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
(diện học sinh lớp chuyên)

PT sử dụng KQ thi TN THPT 2025/KQ thi TN THPT 2025 kết hợp thi NK
(thang điểm 30)

PT sử dụng KQ học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB/kết quả thi NK kết hợp thi ĐGNLCB
(thang điểm 30)

Điều kiện bổ sung

Tổ hợp gốc

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp gốc

Điểm trúng tuyển

TRỤ SỞ CHÍNH

Các ngành đào tạo giáo viên

1

Giáo dục Mầm non

7140201

 

M03

26.05

M03VA

25.07

 

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

D01

25.94

D01TO

25.88

 

3

Giáo dục Đặc biệt

7140203

 

C00

27.2

C00VA

25.89

 

4

Giáo dục Công dân

7140204

 

X70

26.83

X70VA

26.23

 

5

Giáo dục Chính trị

7140205

 

X70

27.12

X70VA

26.53

 

6

Giáo dục Thể chất

7140206

 

T01

26.52

T01TO

25.81

 

7

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

7140208

 

Q02

23

Q02VA

22.54

 

8

Sư phạm Toán học

7140209

Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

A00

28.25

A00TO

27.66

 

9

Sư phạm Tin học

7140210

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

A01

23.23

A01TO

22.47

 

10

Sư phạm Vật lý

7140211

Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;

Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.17 trở lên.

A00

28.42

A00LI

28.16

 

11

Sư phạm Hoá học

7140212

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.

A00

29.38

A00HO

28.14

 

12

Sư phạm Sinh học

7140213

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;

Có điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.26 trở lên.

B00

26.21

B00SI

26.83

 

13

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.

C00

29.07

C00VA

27.77

 

14

Sư phạm Lịch sử

7140218

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia;

Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt;

Có điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.4 trở lên.

C00

28.73

 

15

Sư phạm Địa lý

7140219

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.

C00

28.83

C00VA

27.53

 

16

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.

D01

26.79

D01TA

26.72

 

17

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

 

D01

21.9

D01TA

21.23

 

18

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

 

D01

21.75

D01TA

21.06

 

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.

D01

25.39

D01TA

25.15

 

20

Sư phạm công nghệ

7140246

 

A01

22.85

A01LI

22.33

 

21

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.49 trở lên.

A00

26.38

A00TO

25.6

 

22

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt;
Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.36 trở lên.

C00

27.59

C00VA

26.28

 

Các ngành khác

23

Giáo dục học

7140101

 

A00

22.35

A00TO

21.17

 

24

Công nghệ giáo dục

7140103

 

A01

19.25

A01TO

18.6

 

25

Quản lý giáo dục

7140114

 

A00

23.42

A00TO

22.35

 

26

Ngôn ngữ Anh

7220201

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt;
Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.29 trở lên.

D01

24.8

D01TA

24.49

 

27

Ngôn ngữ Nga

7220202

 

D01

18.25

D01TA

17.13

 

28

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

D01

19

D01TA

17.97

 

29

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.

D01

22.75

D01TA

22.18

 

30

Ngôn ngữ Nhật

7220209

 

D01

21

D01TA

20.22

 

31

Ngôn ngữ Hàn quốc

7220210

 

D01

22

D01TA

21.34

 

32

Văn học

7229030

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

C00

27.47

C00VA

26.16

 

33

Tâm lý học

7310401

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.

D01

28

D01TA

28.08

KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV2

34

Tâm lý học giáo dục

7310403

Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

D01

27.32

D01TA

27.32

 

35

Địa lý học

7310501

 

C00

26.73

C00VA

25.42

 

36

Quốc tế học

7310601

 

D14

21.25

D14TA

20.5

 

37

Việt Nam học

7310630

 

C00

25.95

C00VA

24.64

 

38

Sinh học ứng dụng

7420203

 

B00

19.5

B00SI

19.6

KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV5

39

Vật lý học

7440102

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

A00

24.25

A00LI

23.6

 

40

Hoá học

7440112

 

A00

24.75

A00HO

23.38

 

41

Toán ứng dụng

7460112

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 8.98 trở lên.

A00

26.17

A00TO

25.37

 

42

Công nghệ thông tin

7480201

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

A01

19

A01TO

18.35

 

43

Công tác xã hội

7760101

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

C00

25.63

C00VA

24.32

 

44

Du lịch

7810101

 

C00

25.89

C00VA

24.58

KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV2

PHÂN HIỆU LONG AN (TỈNH TÂY NINH)

Các ngành đào tạo giáo viên

1

Giáo dục Mầm non
(trình độ cao đẳng)

51140201_LA

 

M03

25.1

M03VA

24.17

 

2

Giáo dục Mầm non
(trình độ đại học)

7140201_LA

 

M03

25.38

M03VA

24.43

 

3

Giáo dục Tiểu học

7140202_LA

 

D01

25.21

D01TO

25.15

 

4

Giáo dục Thể chất

7140206_LA

 

T01

24.93

T01TO

24.07

 

5

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

7140208_LA

 

Q02

20

Q02VA

19.7

 

6

Sư phạm Toán học

7140209_LA

 

A00

27.57

A00TO

26.91

 

7

Sư phạm Ngữ văn

7140217_LA

 

C00

27.98

C00VA

26.67

 

8

Sư phạm Tiếng Anh

7140231_LA

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.

D01

25.62

D01TA

25.41

 

9

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

7140249_LA

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.

C00

27.14

C00VA

25.83

 

PHÂN HIỆU GIA LAI (TỈNH GIA LAI)

Các ngành đào tạo giáo viên

1

Giáo dục Mầm non
(trình độ cao đẳng)

51140201_GL

 

M03

24.4

M03VA

23.5

 

2

Giáo dục Mầm non
(trình độ đại học)

7140201_GL

 

M03

25.14

M03VA

24.21

 

3

Giáo dục Tiểu học

7140202_GL

 

D01

23.75

D01TO

23.67

 

4

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247_GL

 

A00

23.12

A00TO

22.02

 

Ghi chú:

Điểm trúng tuyển được công bố theo tổ hợp gốc. 

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2024

*Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2024 xét tuyển sớm

Điểm chuẩn xét học bạ của trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2024 như sau:

TTNgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
TRỤ SỞ CHÍNH
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1Giáo dục học7140101D01; A00; A01; C1427.55
2Quản lý giáo dục7140114D01; A00; A01; C1427.81
3Giáo dục Mầm non7140201M02; M0326.09
4Giáo dục Tiểu học7140202A00; A01; D0128.66
5Giáo dục Đặc biệt7140203C00; C15; D0127.72
6Giáo dục công dân7140204C00; C19; D0128.03
7Giáo dục Chính trị7140205C00; C19; D0128.22
8Giáo dục Thể chất7140206M08; T0127.07
9Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208A08; C00; C1928.01
10Sư phạm Toán học7140209A00; A0129.55
11Sư phạm Tin học7140210A00; A01; B0827.7
12Sư phạm Vật lý7140211A00; A01; C0129.48
13Sư phạm Hóa học7140212A00; B00; D0729.81
14Sư phạm Sinh học7140213B00; D0829.46
15Sư phạm Ngữ văn7140217C00; D01; D7828.92
16Sư phạm Lịch sử7140218C00; D1429.05
17Sư phạm Địa lý7140219C00; C04; D15; D7828.57
18Sư phạm Tiếng Anh7140231D0128.81
19Sư phạm Tiếng Nga7140232D01; D02; D78; D8026.57
20Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01; D0325.99
21Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01; D0428.16
22Sư phạm công nghệ7140246A00; A01; A02; D9027.5
23Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00; A02; B00; D9028.68
24Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00; C19; C20; D7828.23
Lĩnh vực Nhân văn
25Ngôn ngữ Anh7220201D0128.10
26Ngôn ngữ Nga7220202D01; D02; D78; D8026.2
27Ngôn ngữ Pháp7220203D01; D0325.4
28Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01; D0427.53
29Ngôn ngữ Nhật7220209D01; D0626.65
30Ngôn ngữ Hàn quốc7220210D01; D78; D96; DD227.57
31Văn học7229030C00; D01; D7828.17
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
32Tâm lý học7310401B00; C00; D0128.57
33Tâm lý học giáo dục7310403A00; C00; D0127.74
34Địa lý học7310501C00; D10; D15; D7827.03
35Quốc tế học7310601D01; D14; D7826.37
36Việt Nam học7310630C00; D01; D7827.2
Lĩnh vực Khoa học sự sống
37Sinh học ứng dụng7420203B00; D0827.95
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
38Vật lý học7440102A00; A01; D9028.32
39Hóa học7440112A00; B00; D0728.25
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
40Công nghệ thông tin7480201A00; A01; B0827.96
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
41Công tác xã hội7760101A00; C00; D0126.83
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
42Du lịch7810101C00; C04; D01; D7827.5
PHÂN HIỆU LONG AN
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
43Giáo dục Mầm non7140201_LAM02; M0324.04
44Giáo dục Tiểu học7140202_LAA00; A01; D0128.01
45Giáo dục Thể chất7140206_LAM08; T0126.05
46Sư phạm Toán học7140209_LAA00; A0129.19
47Sư phạm Ngữ văn7140217_LAC00; D01; D7828.43
48Sư phạm Tiếng Anh7140231_LAD0128.07
49Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)51140201_LAM02; M0321.43

Với cách xét kết hợp điểm thi đánh giá năng lực của trường với học bạ, Sư phạm Hóa vẫn dẫn đầu với 28,25 điểm. Các ngành còn lại trong nhóm Sư phạm lấy từ 20,54 điểm trở lên. Với các ngành ngoài Sư phạm, điểm chuẩn từ 19,51 đến 24,82.

*Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2024 xét điểm thi tốt nghiệp

Đang cập nhật

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2023

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 2023 xét điểm thi

Điểm chuẩn như sau:

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 2023 phương thức xét tuyển học bạ

Trường đại học Sư phạm TP.HCM có điểm chuẩn học bạ gần 30 - Ảnh 2.
Trường đại học Sư phạm TP.HCM có điểm chuẩn học bạ gần 30 - Ảnh 3.

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 2023 phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

Trường đại học Sư phạm TP.HCM có điểm chuẩn học bạ gần 30 - Ảnh 4.
Trường đại học Sư phạm TP.HCM có điểm chuẩn học bạ gần 30 - Ảnh 5.

 

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2022

Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm TPHCM theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

Trường đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn hai phương thức - Ảnh 2.
Trường đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn hai phương thức - Ảnh 3.

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TPHCM theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp

Trường đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn hai phương thức - Ảnh 4.
Trường đại học Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn hai phương thức - Ảnh 5.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2021

* Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT.

Trong số 32 ngành xét tuyển, 3 ngành có điểm chuẩn trên 29, gồm: Sư phạm Hóa 29,75 điểm; Sư phạm Toán 29,52 điểm; Sư phạm Lý 29,07 điểm.

Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:

Các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất sẽ công bố điểm trúng tuyển vào giai đoạn 2 sau khi trường tổ chức kỳ thi năng khiếu.

Điểm trúng tuyển sẽ bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học trong 6 học kỳ ở THPT cộng điểm ưu tiên.

*Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TPHCM 2021 theo phương thức xét điểm thi

Đại học Sư phạm TP HCM
Đại học Sư phạm TP HCM - 1

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2020

*Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2020 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 19 đến 26,5 điểm.

Ngành sư phạm Tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm. Kế đến là ngành sư phạm Toán lấy 26,25 điểm.

Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2019

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2019 bằng kết quả thi THPT Quốc gia 2019 như sau:

Ngành lấy điểm cao nhất là Sư phạm Toán học và sư phạm Tiếng Anh. Các ngành Sư phạm Hoá học lấy 23.5 điểm; sư phạm Ngữ văn 22.5 điểm; Sư phạm Vật lý là 22.75 điểm.

325x40
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác