Học viện Biên phòng trực thuộc Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng, Quân đội nhân dân Việt Nam, là một trường đại học quân sự đào tạo sĩ quan và nhân viên các chuyên ngành Biên phòng. Điểm chuẩn vào trường ở mức khá cao.
Học viện Biên phòng điểm chuẩn 2024
So với năm ngoái, mức điểm cao nhất của trường tăng gần 1 điểm, từ mức 27,47 điểm (năm 2023) lên 28,37 điểm. Chi tiết như sau:
Học viện Biên phòng điểm chuẩn 2023
Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 2023 như sau:
3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | |||
a) Ngành Biên phòng | C00A01 | ||
Tổ hợp A01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 23,86 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 20,45 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 21,95 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23,09 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 21,25 | ||
Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 26,99 | Thí sinh mức 26,99 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 22,75 | Thí sinh mức 22,75 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 25,57 | Thí sinh mức 25,57 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00. | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 24,87 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 25,75 | Thí sinh mức 25,75 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50. | |
b) Ngành Luật | C00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 27,47 | Thí sinh mức 27,47 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00. | |
Thí sinh Nam miền Nam | 25,50 |
Học viện Biên phòng điểm chuẩn 2022
Học viện Biên phòng đã công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ chính quy năm 2022, trong đó ngành biên phòng lấy điểm thấp nhất 19,8.
Học viện Biên phòng điểm chuẩn 2021
Ngành/Đối tượng XT | Khối XT | Điểm chuẩn |
NGÀNH BIÊN PHÒNG | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | |
Tuyển thẳng HSG bậc THPT | 25.5 | |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 26.35 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Quân khu 4 (xét kết quả thi THPT) | 24.15 | |
Quân khu 5 (xét kết quả thi THPT) | 24.5 | |
Quân khu 7 (xét HSG bậc THPT) | 24.8 | |
Quân khu 7 (xét kết quả thi THPT) | 25.0 | |
Quân khu 7 (xét điểm học bạ THPT) | 28.52 | |
Quân khu 9 (xét kết quả thi THPT) | 24.85 | |
Quân khu 9 (xét điểm học bạ THPT) | 28.51 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | |
Tuyển thẳng HSG bậc THPT | 25.0 | |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 28.5 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Quân khu 4 (xét kết quả thi THPT) | 27.25 | |
Quân khu 5 (xét kết quả thi THPT) | 27.5 | |
Quân khu 5 (xét điểm học bạ THPT) | 23.15 | |
Quân khu 7 (xét kết quả thi THPT) | 27.0 | |
Quân khu 7 (xét điểm học bạ THPT) | 22.68 | |
Quân khu 9 (xét kết quả thi THPT) | 26.25 | |
Quân khu 9 (xét điểm học bạ THPT) | 24.13 | |
NGÀNH LUẬT HỌC | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 27.25 |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Xét kết quả thi THPT | 26.25 | |
Xét điểm học bạ THPT |
Học viện Biên phòng điểm chuẩn 2020
Điểm chuẩn Đại học Biên phòng năm 2020 (ngành Biên phòng), như sau:
TT | Khu vực/ đối tượng | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tổng số trúng tuyển |
1 | Miền Bắc | A01 | 24,70 | 18 |
C00 | 74 | 28,50 | – Thí sinh có mức điểm 28,5: 11 TS, lấy 4 TS.
– Tiêu chí phụ: Điểm môn: Văn ≥ 8,25, Sử ≥ 9,75, Địa = 10. | |
2 | Quân khu 4
(Quảng Trị + TT.Huế) | A01 | 27,00 | 01 |
C00 | 06 | 27,00 | ||
3 | Quân khu 5 | A01 | 25,40 | 06 |
C00 | 23 | 27,00 | – Thí sinh có mức điểm 27,0: 02 TS, lấy 01 TS.
– Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 8,25. | |
4 | Quân khu 7 | A01 | 20,40 | 07 |
C00 | 28 | 26,25 | – Thí sinh có mức điểm 26,25: 09 TS, lấy 02 TS.
– Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 8,0. | |
5 | Quân khu 9 | A01 | 22,25 | 08 |
C00 | 33 | 27,50 |
Học viện Biên phòng điểm chuẩn 2019
Điểm trúng tuyển Đại học Biên phòng năm 2019 như sau:
TT | Khu vực/
đối tượng | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Đểm trúng tuyển | Tổng số trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
I | Ngành Biên phòng | |||||
1 | Miền Bắc | A01 | 17 | 21,85 | 17 | – Thí sinh có mức điểm 21,85: 02 TS, lấy 01 TS.
– Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,2. |
C00 | 69 | 26,5 | 69 | – Thí sinh có mức điểm 26,5: 05 TS, lấy 03 TS.
– Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,5. | ||
2 | Quân khu 4
(Quảng Trị + TT.Huế) | A01 | 02 | 23,45 | 02 | |
C00 | 06 | 25,0 | 06 | |||
3 | Quân khu 5 | A01 | 05 | 19,3 | 05 | |
C00 | 22 | 24,75 | 22 | – Thí sinh có mức điểm 24,75: 04 TS, lấy 02 TS.
– Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 6,25. | ||
4 | Quân khu 7 | A01 | 06 | 22,65 | 06 | |
C00 | 26 | 24,0 | 26 | – Thí sinh có mức điểm 24,0: 03 TS, lấy 02 TS.
– Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 6,25. | ||
5 | Quân khu 9 | A01 | 08 | 20,55 | 08 | |
C00 | 31 | 25,0 | 31 | |||
II | Ngành Luật | |||||
1 | Miền Bắc | A01 | 04 | 23,15 | 04 | |
C00 | 14 | 26,75 | 14 | – Thí sinh có mức điểm 26,75: 02 TS, lấy 01 TS.
– Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 8,0. | ||
2 | Quân khu 4 | A01 | 01 | 23,65 | 01 | |
C00 | 01 | 20,5 | 01 | |||
3 | Quân khu 5 | A01 | 01 | 18,9 | 01 | |
C00 | 04 | 26,0 | 04 | |||
4 | Quân khu 7 | A01 | 01 | 16,25 | 01 | |
C00 | 06 | 24,75 | 06 | – Thí sinh có mức điểm 24,75: 02 TS, lấy 01 TS.
– Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,0. | ||
5 | Quân khu 9 | A01 | 01 | 17,75 | 01 | |
C00 | 07 | 25,0 | 07 | – Thí sinh có mức điểm 25,0: 06 TS, lấy 01 TS.
– Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,5. |
Bài viết liên quan: