Học viện Cảnh sát nhân dân là cơ sở giáo dục đại học công lập đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực trong hệ thống giáo dục quốc dân trực thuộc Bộ Công an.
Trường có trách nhiệm đào tạo, bồi dưỡng cán bộ có trình độ sau đại học, đại học; bồi dưỡng chức danh, nghiệp vụ cho lãnh đạo, chỉ huy của lực lượng Cảnh sát nhân dân và Bộ Công an; bồi dưỡng giáo viên cho các trường Cảnh sát nhân dân…
Trường tuyển sinh khu vực phía Bắc, từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra. Điểm chuẩn vào học viện luôn ở mức cao trong các năm qua
Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2024
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Cảnh sát nhân dân dao động từ 18,02 đến 24,65 điểm (tùy vùng và đối tượng tuyển sinh). Trong đó, điểm chuẩn cao nhất đối với thí sinh nữ vùng 3 (mã bài thi CA2). Thí sinh nữ vùng 8 có điểm chuẩn thấp nhất, lấy 18,02 điểm (mã bài thi CA2).
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2024 như sau:
Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2023
Điểm chuẩn 2023 của Học viện Cảnh sát nhân dân dao động 16,15-24,78.
TT | Vùng tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | |
Nam | Nữ | ||||
1 | Vùng 1 | A00; A01; C03; D01 | 19.53(Có tiêu chí phụ) | 24.23 | – Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1: + Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên.+ Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ. |
2 | Vùng 2 | A00; A01; C03; D01 | 20.68 | 23.55 | |
3 | Vùng 3 | A00; A01; C03; D01 | 20.85 | 24.78 | |
4 | Vùng 8 | A00; A01; C03; D01 | 20.88 | 16.15 |
Vùng tuyển sinh:
+ Vùng 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
+ Vùng 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
+ Vùng 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
+ Vùng 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2022
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân 2022 với thí sinh nam thấp hơn, dao động 15,98-22,27.
Thí sinh nam:
TT | Địa bàn | Tổ hợp | Điểmtrúng tuyển |
1 | Địa bàn 1 | A00 | 19.46 |
A01 | 19.35 | ||
C03 | 21.00 | ||
D01 | 20.51 | ||
2 | Địa bàn 2 | A00 | 20.74 |
A01 | 21.04(Tiêu chí phụ: 21.04) | ||
C03 | 22.27 | ||
D01 | 21.17 | ||
3 | Địa bàn 3 | A00 | 20.23 |
A01 | 20.79 | ||
C03 | 21.33 | ||
D01 | 20.93 | ||
4 | Địa bàn 8 | A00 | 15.98 |
A01 | 18.76 | ||
C03 | 19.57 | ||
D01 | 19.81 |
Thí sinh nữ:
TT | Địa bàn | Tổ hợp | Điểmtrúng tuyển |
1 | Địa bàn 1 | A00 | 22.59 |
A01 | 24.73 | ||
C03 | 24.83 | ||
D01 | 24.62 | ||
2 | Địa bàn 2 | A00 | 25.6 |
A01 | 24.78 | ||
C03 | 24.64 | ||
D01 | 23.69 | ||
3 | Địa bàn 3 | A00 | 23.00 |
A01 | 24.52 | ||
C03 | 24.46 | ||
D01 | 23.43 | ||
4 | Địa bàn 8 | A00 | — |
A01 | — | ||
C03 | 15.63 | ||
D01 | — |
Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2021
Điểm chuẩn 2021 Học viện Cảnh sát Nhân dân như sau:
Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2020
Năm 2020, điểm chuẩn các ngành nghiệp vụ cảnh sát với thí sinh nam dao động từ 19,61 – 23,09 điểm. Đối với thí sinh nữ, mức điểm chuẩn cao hơn từ 4 – 7,75 điểm tùy từng tổ hợp.
Cụ thể mức điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy của Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2020 như sau:
Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2019
Năm 2019, điểm chuẩn các ngành nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc với thí sinh nam giảm nhiều so với 2018.
Cụ thể mức điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy của Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2019 như sau:
Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2018
Cụ thể mức điểm trúng tuyển đối với từng đối tượng như sau:
Bài viết liên quan: