Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2023

Học viện Chính sách và Phát triển là trường đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, về tổ chức, Học viện trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư.  Trường chuyên đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về chính sách công, kinh tế và quản lý. Điểm chuẩn vào Học viện Chính sách và phát triển ở mức khá giỏi trở lên.

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2023

*Điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển 2023 xét điểm thi tốt nghiệp/điểm học bạ

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào trường như sau:

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm học tập THPT của Học viện Chính sách và Phát triển.

*Điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển 2023 các phương thức xét tuyển sớm:

Thứ tự các phương thức theo thông tin trên Đề án tuyển sinh Đại học năm 2023 của học viện, cụ thể:

Phương thức 301(HCPTT): Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).

Phương thức 303(HCP01): Xét tuyển theo kết quả thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

Phương thức 410_1(HCP02): Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực quốc tế.

Phương thức 410_2(HCP03): Xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế.

Phương thức 402_1(HCPDGNL): Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực.

Phương thức 402_2(HCPDGTD): Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy.

Phương thức 200(HCP10): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12.

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2022

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022.
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022.

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển 2021

Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 

STTTên NgànhMã ngànhĐiểm trúng tuyển
1Kinh tế731010124.95
2Kinh tế phát triển731010524.85
3Kinh tế quốc tế731010625.6
4Kinh tế số731011224.65
5Quản lý Nhà nước731020524
6Quản trị kinh doanh734010125.25
7Tài chính – Ngân hàng734020125.35
8Kế toán734030125.05
9Luật Kinh tế738010726

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển 2019-2020

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểtNăm tuyển sinh 2019Năm tuyển sinh 2020
Chỉ tiêuSố trúng tuyểnĐiểm trúng tuyểnChỉ tiêuSố trúng tuyểnĐiểm trúng tuyển
Nhóm ngành III320493 420610 
1/ Ngành Tài chính – Ngân hàng12021119,0 – 20,012015322.25
Toán, Vật lý, Hóa học      
Toán, Vật lý, Tiếng Anh      
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh      
Toán, Hóa học, Tiếng Anh      
2/ Ngành Quản trị kinh doanh10021119,5 – 20,010018322.50
Toán, Vật lý, Hóa học      
Toán, Vật lý, Tiếng Anh      
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh      
Toán, Vật lý, Ngữ Văn      
3/ Ngành Luật Kinh tế1007117,15 – 18,010012821.00
Toán, Vật lý, Hóa học      
Toán, Vật lý, Tiếng Anh      
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh      
Toán, Lịch sử, tiếng Anh      
4/ Ngành Kế toán   10014620.25
Toán, Vật lý, Hóa học      
Toán, Vật lý, Tiếng Anh      
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh      
Toán, Ngữ Văn, Vật lý      
Nhóm ngành VII530478 530674 
5/ Ngành Kinh tế phát triển1005817,2 – 20,010011519.00
Toán, Vật lý, Hóa học      
Toán, Vật lý, Tiếng Anh      
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh      
Toán, Hóa học, Ngữ văn      
6/ Ngành Quản lý Nhà nước501017,15 – 18,0502218.25
Toán, Vật lý, Hóa học      
Toán, Vật lý, Tiếng Anh      
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh      
Toán, Hóa học, Ngữ Văn      
7/ Ngành Kinh tế24021018,024033920.00
Toán, Vật lý, Hóa học      
Toán, Vật lý, Tiếng Anh      
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh      
Toán, Vật lý, Ngữ Văn      
8/ Ngành Kinh tế quốc tế14020020,014019822.75
Toán, Vật lý, Hóa học      
Toán, Vật lý, Tiếng Anh      
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh      
Toán, Hóa học, Tiếng Anh      
Tổng850971 9501.284 
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác