Học viện Tài chính (AOF) là cơ sở giáo dục đại học có sứ mệnh cung cấp các sản phẩm đào tạo và nghiên cứu khoa học tài chính – kế toán chất lượng cao cho xã hội. Điểm chuẩn Học viện Tài chính AOFphù hợp với học sinh khá giỏi trở lên.
Học viện Tài chính điểm chuẩn 2024
*Học viện Tài chính điểm chuẩn 2024 xét điểm thi tốt nghiệp
Học viện Tài chính điểm chuẩn 2023
*Học viện Tài chính điểm chuẩn 2023 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết hợp giữa kết quả thi với Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế.
*Điểm chuẩn xét tuyển học sinh giỏi dựa trên kết quả học tập bậc THPT.
Học viện Tài chính điểm chuẩn 2022
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Học viện Tài chính điểm chuẩn 2021
Học viện Tài chính điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 32,7 (trong đó nhân đôi tiếng Anh).
Các ngành dao động từ 26,1 – 36,22 điểm, tăng từ 1,4 – 3,52 điểm so với năm 2020.
Chuyên ngành Hải quan & Logistics có điểm chuẩn cao nhất, 36,22 điểm (trong đó, điểm môn Toán phải lớn hơn hoặc bằng 8,4 điểm). Theo sau là khoa chuyên ngành Phân tích tài chính với điểm chuẩn là 35,63 điểm (môn Toán phải đạt từ 7,6 điểm trở lên).
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý có điểm chuẩn thấp nhất toàn trường (26,1 điểm).
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển các chuyên ngành của Học viện Tài chính năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2020
Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2020 diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sau:
Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm xét tuyển | Tiêu chí phụ | Điểm môn Toán |
7340201C06 | Hải quan & Logistics | A01, D01, D07 | 31,17 | ≥ 8,80 | NV1-5 |
7340201C09 | Phân tích tài chính | A01, D01, D07 | 31,80 | ≥ 8,20 | NV1-3 |
7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 30,17 | ≥ 9,40 | NV1-4 |
7340302C21 | Kế toán doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 30,57 | ≥ 9,00 | NV1-2 |
7340302C22 | Kiểm toán | A01, D01, D07 | 31,00 | ≥ 9,00 | NV1-8 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07 | 32,70 | ≥ 8,80 | NV1 |
7310101 | Kinh tế | A01, D01, D07 | 24,70 | – |
|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25,50 | ≥ 8,80 | NV1-8 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D07 | 25,00 | – | – |
7340201D | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 25,00 | – | – |
7340301 | Kế toán | A00, A01,D07 | 26,20 | – | – |
7340301D | Kế toán | D01 | 26,20 | – | – |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 24,85 | ≥ 8,60 | NV1-4 |
Ghi chú:
Cách tính điểm xét tuyển:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn và các chuyên ngành thuộc Chương trình chất lượng cao: Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán (Tiếng Anh là môn chính): Điểm xét tuyển = [(Môn chính x 2) + Môn 2 + Môn 3] + [Điểm ƯT (KV, ĐT)× 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân];
- Đối với các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ƯT (KV, ĐT).
Tiêu chí phụ:
Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành xét tuyển, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách phải xét thêm các tiêu chí phụ (hoặc điều kiện phụ) lần lượt như sau:
- Điểm môn Toán;
- Thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2019
Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính 2019 từ 21.25 đến 29.82 tuỳ ngành. Điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2019 dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2019 như sau:
|
Bài viết liên quan: