500x414 Optimize

Điểm chuẩn trường Hutech

Trường ĐH Công nghệ TPHCM (HUTECH) là trường đại học tư thục đa ngành. Điểm chuẩn vào trường HUTECH phù hợp với học sinh có học lực trung bình khá trở lên. Hãy cùng Trường Việt Nam tham khảo điểm chuẩn HUTECH các năm nhé.

HUTECH điểm chuẩn 2024

Đại học Công nghệ TP HCM công bố điểm chuẩn 2024 xét điểm thi tốt nghiệp từ 16 đến 21, cao nhất ở ngành Công nghệ thông tin và Dược học. Chi tiết như sau:

Hutech 1
Hutech 2
Hutech 3

HUTECH điểm chuẩn 2023

HUTECH điểm chuẩn 2023 xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Mức điểm chuẩn HUTECH 2023 đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 từ 16 đến cao nhát 21 điểm. Chi tiết của từng ngành cụ thể như sau:

STTNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn
(điểm thi THPT)
1Công nghệ thông tin748020121
2An toàn thông tin748020218
3Khoa học dữ liệu (Data Science)746010817
4Hệ thống thông tin quản lý734040517
5Robot và trí tuệ nhân tạo751020917
6Công nghệ kỹ thuật ô tô751020520
7Công nghệ ô tô điện752014119
8Kỹ thuật cơ khí752010316
9Kỹ thuật cơ điện tử752011416
10Kỹ thuật điện752020116
11Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020716
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021616
13Kỹ thuật xây dựng758020116
14Quản lý xây dựng758030216
15Công nghệ dệt, may754020416
16Tài chính – Ngân hàng734020118
17Tài chính quốc tế734020616
18Kế toán734030118
19Quản trị kinh doanh734010120
20Digital Marketing (Marketing số)734011419
21Marketing734011520
22Kinh doanh thương mại734012117
23Kinh doanh quốc tế734012017
24Kinh tế quốc tế731010617
25Thương mại điện tử734012218
26Bất động sản734011616
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060519
28Tâm lý học731040116
29Quan hệ công chúng732010818
30Quan hệ quốc tế731020617
31Quản trị nhân lực734040416
32Quản trị khách sạn781020117
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020217
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010317
35Quản trị sự kiện734041216
36Quản lý thể dục thể thao781030116
37Luật kinh tế738010717
38Luật thương mại quốc tế738010916
39Luật738010117
40Kiến trúc758010117
41Thiết kế nội thất758010816
42Thiết kế thời trang721040416
43Thiết kế đồ họa721040319
44Digital Art (Nghệ thuật số)721040817
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030217
46Thanh nhạc721020516
47Truyền thông đa phương tiện732010420
48Đông phương học731060816
49Ngôn ngữ Hàn Quốc722021017
50Ngôn ngữ Trung Quốc722020417
51Ngôn ngữ Anh722020117
52Ngôn ngữ Nhật722020917
53Dược học772020121
54Điều dưỡng772030119
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119
56Thú y764010118
57Công nghệ thực phẩm754010117
58Công nghệ sinh học742020116
59Quản lý tài nguyên và môi trường785010116

HUTECH điểm chuẩn 2023 xét học bạ, Điểm thi ĐGNL

Mức điểm chuẩn HUTECH 2023 đối với các phương thức ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT của từng ngành cụ thể như sau:

STTNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi ĐGNLHọc bạ
03 học kỳ
Học bạ lớp 12
1Công nghệ thông tin74802018001818
2An toàn thông tin74802026501818
3Khoa học dữ liệu (Data Science)74601086501818
4Hệ thống thông tin quản lý73404056501818
5Robot và trí tuệ nhân tạo75102096501818
6Công nghệ kỹ thuật ô tô75102058001818
7Công nghệ ô tô điện75201416501818
8Kỹ thuật cơ khí75201036501818
9Kỹ thuật cơ điện tử75201146501818
10Kỹ thuật điện75202016501818
11Kỹ thuật điện tử – viễn thông75202076501818
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75202166501818
13Kỹ thuật xây dựng75802016501818
14Quản lý xây dựng75803026501818
15Công nghệ dệt, may75402046501818
16Tài chính – Ngân hàng73402016501818
17Tài chính quốc tế73402066501818
18Kế toán73403016501818
19Quản trị kinh doanh73401018001818
20Digital Marketing (Marketing số)73401148001818
21Marketing73401157501818
22Kinh doanh thương mại73401216501818
23Kinh doanh quốc tế73401207001818
24Kinh tế quốc tế73101066501818
25Thương mại điện tử73401226501818
26Bất động sản73401166501818
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng75106057501818
28Tâm lý học73104016501818
29Quan hệ công chúng73201087501818
30Quan hệ quốc tế73102066501818
31Quản trị nhân lực73404046501818
32Quản trị khách sạn78102017001818
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống78102027001818
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101037001818
35Quản trị sự kiện73404126501818
36Quản lý thể dục thể thao78103016501818
37Luật kinh tế73801076501818
38Luật thương mại quốc tế73801096501818
39Luật73801016501818
40Kiến trúc75801016501818
41Thiết kế nội thất75801086501818
42Thiết kế thời trang72104046501818
43Thiết kế đồ họa72104037501818
44Digital Art (Nghệ thuật số)72104086501818
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình72103026501818
46Thanh nhạc72102056501818
47Truyền thông đa phương tiện73201047501818
48Đông phương học73106086501818
49Ngôn ngữ Hàn Quốc72202107001818
50Ngôn ngữ Trung Quốc72202047001818
51Ngôn ngữ Anh72202017501818
52Ngôn ngữ Nhật72202097001818
53Dược học77202019002424
54Điều dưỡng772030175019.519.5
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060175019.519.5
56Thú y76401017501818
57Công nghệ thực phẩm75401016501818
58Công nghệ sinh học74202016501818
59Quản lý tài nguyên và môi trường78501016501818

HUTECH điểm chuẩn 2022

Điểm chuẩn HUTECH năm 2022 các phương thức tuyển sinh như sau:

Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2022.

HUTECH điểm chuẩn 2021

Điểm trúng tuyển từng ngành vào trường HUTECH năm 2021 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp cụ thể như sau:

 
 
 
 
 
325x40
Nhận bài viết mỗi ngày