Trường Cao đẳng Cao Thắng (TPHCM) là địa chỉ đào tạo uy tín, thu hút sự quan tâm của đông đảo thí sinh, nhất là khối ngành kỹ thuật. Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Cao Thắng nhiều ngành còn cao hơn điểm chuẩn đại học. Trường Việt Nam tổng hợp điểm chuẩn Trường Cao đẳng Cao Thắng các năm gần đây, theo các phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 2024 theo phương thức xét học bạ
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
TT | Ngành, Nghề | Điểm chuẩn trúng tuyển (Toán nhân 2) | Quy đổi thang điểm 30 | Tổ hợp xét tuyển | Tra cứu kết quả |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 21,50 | 16,13 | A00(Toán, Lý, Hóa) A01(Toán, Lý, Anh) D01(Toán, Văn, Anh) | Tại đây |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 20,50 | 15,38 | Tại đây | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 24,00 | 18,00 | Tại đây | |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 28,00 | 21,00 | Tại đây | |
5 | Công nghệ Thông tin | 22,50 | 16,88 | Tại đây | |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện lạnh (Nhiệt) | 21,00 | 15,75 | Tại đây | |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 22,50 | 16,88 | Tại đây | |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 22,50 | 16,88 | Tại đây | |
9 | Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 20,00 | 15,00 | Tại đây | |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 20,50 | 15,38 | Tại đây | |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20,00 | 15,00 | Tại đây | |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | 20,00 | 15,00 | Tại đây | |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20,50 | 15,38 | Tại đây | |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 25,00 | 18,75 | Tại đây | |
15 | Điện công nghiệp | 20,00 | 15,00 | Tại đây | |
16 | Điện tử công nghiệp | 20,00 | 15,00 | Tại đây | |
17 | Quản trị mạng máy tính | 20,00 | 15,00 | Tại đây | |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 20,00 | 15,00 | Tại đây |
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 2021-2023 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
TT | Tên Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Năm | Tổ Hợp Xét Tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 24,00 | 23,00 | 22,00 | A00(Toán, Lý, Hóa) A01(Toán, Lý, Anh) D01(Toán, Văn, Anh) (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2) |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 23,00 | 21,00 | 21,00 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 29,00 | 26,50 | 24,00 | |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 32,00 | 31,00 | 27,00 | |
5 | Công nghệ Thông tin | 25,50 | 26,50 | 25,50 | |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 25,00 | 23,00 | 23,00 | |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 26,00 | 23,00 | 23,00 | |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 29,00 | 25,00 | 23,50 | |
9 | Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 21,00 | 22,00 | 21,00 | |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20,00 | 20,00 | 20,50 | |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20,00 | 20,50 | 20,50 | |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 29,00 | 29,00 | 25,50 | |
15 | Điện công nghiệp | 20,00 | 20,50 | 20,50 | |
16 | Điện tử công nghiệp | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
17 | Quản trị mạng máy tính | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 20,00 | 24,00 | 24,00 |
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 2021-2023 theo phương thức xét học bạ
TT | Tên Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Năm | Tổ Hợp Xét Tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 23,00 | 23,00 | 24,00 | A00(Toán, Lý, Hóa) A01(Toán, Lý, Anh) D01(Toán, Văn, Anh) (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2) |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 20,00 | 21,00 | 20,50 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 26,50 | 27,00 | 27,50 | |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 30,50 | 31,00 | 31,50 | |
5 | Công nghệ Thông tin | 24,00 | 26,00 | 25,50 | |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 24,00 | 23,00 | 22,00 | |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 23,00 | 23,00 | 23,00 | |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24,00 | 25,00 | 25,00 | |
9 | Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 22,00 | 22,00 | 22,00 | |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20,00 | 20,50 | 20,50 | |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 25,50 | 26,00 | 29,00 | |
15 | Điện công nghiệp | 20,00 | 20,50 | 20,50 | |
16 | Điện tử công nghiệp | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
17 | Quản trị mạng máy tính | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 20,00 | 20,00 | 21,00 |
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 2021-2023 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
TT | Tên Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Năm | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 600 | 600 | 500 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 500 | 500 | 450 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 600 | 650 | 550 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 750 | 780 | 600 |
5 | Công nghệ Thông tin | 600 | 650 | 530 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 600 | 600 | 500 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 550 | 600 | 500 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 600 | 600 | 530 |
9 | Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 450 | 500 | 450 |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 500 | 500 | 450 |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 450 | 500 | 450 |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | 450 | 500 | 450 |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 500 | 500 | 450 |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 650 | 680 | 550 |
15 | Điện công nghiệp | 450 | 500 | 450 |
16 | Điện tử công nghiệp | 450 | 500 | 450 |
17 | Quản trị mạng máy tính | 450 | 500 | 450 |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 450 | 500 | 450 |
Bài viết liên quan: