Trường Cao đẳng Cao Thắng (TPHCM) là địa chỉ đào tạo uy tín, thu hút sự quan tâm của đông đảo thí sinh, nhất là khối ngành kỹ thuật. Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Cao Thắng nhiều ngành còn cao hơn điểm chuẩn đại học. Trường Việt Nam tổng hợp điểm chuẩn Trường Cao đẳng Cao Thắng các năm gần đây, theo 3 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 2021-2023 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
TT | Tên Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Năm | Tổ Hợp Xét Tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 24,00 | 23,00 | 22,00 | A00(Toán, Lý, Hóa) A01(Toán, Lý, Anh) D01(Toán, Văn, Anh) (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2) |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 23,00 | 21,00 | 21,00 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 29,00 | 26,50 | 24,00 | |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 32,00 | 31,00 | 27,00 | |
5 | Công nghệ Thông tin | 25,50 | 26,50 | 25,50 | |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 25,00 | 23,00 | 23,00 | |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 26,00 | 23,00 | 23,00 | |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 29,00 | 25,00 | 23,50 | |
9 | Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 21,00 | 22,00 | 21,00 | |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20,00 | 20,00 | 20,50 | |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20,00 | 20,50 | 20,50 | |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 29,00 | 29,00 | 25,50 | |
15 | Điện công nghiệp | 20,00 | 20,50 | 20,50 | |
16 | Điện tử công nghiệp | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
17 | Quản trị mạng máy tính | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 20,00 | 24,00 | 24,00 |
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 2021-2023 theo phương thức xét học bạ
TT | Tên Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Năm | Tổ Hợp Xét Tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 23,00 | 23,00 | 24,00 | A00(Toán, Lý, Hóa) A01(Toán, Lý, Anh) D01(Toán, Văn, Anh) (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2) |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 20,00 | 21,00 | 20,50 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 26,50 | 27,00 | 27,50 | |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 30,50 | 31,00 | 31,50 | |
5 | Công nghệ Thông tin | 24,00 | 26,00 | 25,50 | |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 24,00 | 23,00 | 22,00 | |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 23,00 | 23,00 | 23,00 | |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24,00 | 25,00 | 25,00 | |
9 | Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 22,00 | 22,00 | 22,00 | |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20,00 | 20,50 | 20,50 | |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 25,50 | 26,00 | 29,00 | |
15 | Điện công nghiệp | 20,00 | 20,50 | 20,50 | |
16 | Điện tử công nghiệp | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
17 | Quản trị mạng máy tính | 20,00 | 20,00 | 20,00 | |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 20,00 | 20,00 | 21,00 |
Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 2021-2023 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
TT | Tên Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Năm | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 600 | 600 | 500 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 500 | 500 | 450 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 600 | 650 | 550 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 750 | 780 | 600 |
5 | Công nghệ Thông tin | 600 | 650 | 530 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 600 | 600 | 500 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 550 | 600 | 500 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 600 | 600 | 530 |
9 | Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 450 | 500 | 450 |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 500 | 500 | 450 |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 450 | 500 | 450 |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | 450 | 500 | 450 |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 500 | 500 | 450 |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 650 | 680 | 550 |
15 | Điện công nghiệp | 450 | 500 | 450 |
16 | Điện tử công nghiệp | 450 | 500 | 450 |
17 | Quản trị mạng máy tính | 450 | 500 | 450 |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 450 | 500 | 450 |
Bài viết liên quan: