Đại học Công nghệ thông tin là đơn vị thành viên ĐHQG TPHCM. Điểm chuẩn vào trường ở mức cao trong các năm qua. Hãy cùng Trường Việt Nam tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin TPHCM các ngành, các phương thức xét tuyển qua các năm nhé.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin 2024
*Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin 2024 xét điểm thi đánh giá năng lực
So với năm ngoái, điểm chuẩn đánh giá năng lực các ngành đều tăng, khoảng 10-70 điểm.
*Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin 2024 xét điểm thi tốt nghiệp
Điểm chuẩn của trường từ 25,55 -28,3. Ngành Trí tuệ Nhân tạo là ngành có điểm chuẩn cao nhất 28,3. Tiếp theo là các ngành Khoa học Dữ liệu và Khoa học Máy tính. Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin 2023
*Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin 2023 xét điểm thi tốt nghiệp
Điểm chuẩn 14 ngành của trường có mức từ 15,4 đến 27,8 điểm (tùy ngành), trong đó ngành trí tuệ nhân có có điểm trúng tuyển cao nhất.
*Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin-ĐHQG TPHCM 2023 xét điểm thi đánh giá năng lực
Cụ thể, điểm chuẩn xét tuyển của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin (ĐHQG TPHCM) 2021 theo phương thức xét điểm thi
*Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Thông tin- ĐHQG TPHCM 2021 theo phương thức xét điểm thi
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đối với thí sinh là học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3 (thí sinh khu vực 3 không có điểm ưu tiên) đủ điều kiện xét tuyển như sau:
Lưu ý cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 + Điểm ưu tiên đối tượng/ khu vực (nếu có).
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển diện xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 ( thí sinh khu vực 3 không có điểm ưu tiên) đủ điều kiện xét tuyển như sau:
STT | TÊN NGÀNH XÉT TUYỂN | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
---|---|---|---|
1 | Thương mại điện tử | 7340122 | 23.9 |
2 | Thương mại điện tử (chất lượng cao) | 7340122_CLCA | 21.05 |
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | 24.55 |
4 | Khoa học máy tính (chất lượng cao) | 7480101_CLCA | 22.65 |
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 23.2 |
6 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | 7480102_CLCA | 20 |
7 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 25.3 |
8 | Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | 7480103_CLCA | 23.2 |
9 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 23.5 |
10 | Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | 7480104_CLCA | 21.4 |
11 | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 7480104_TT | 17.8 |
12 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 23.8 |
13 | Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | 7480106_CLCA | 21 |
14 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 23.5 |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 24.65 |
16 | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | 7480201_BT | 22.9 |
17 | Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | 7480201_CLCN | 21.3 |
18 | An toàn thông tin | 7480202 | 24.45 |
19 | An toàn thông tin (chất lượng cao) | 7480202_CLCA | 22 |
Bài viết liên quan: