Trường Đại học Duy Tân là trường đại học tư thục đầu tiên tại miền Trung Việt Nam, được thành lập năm 1994, trụ sở tại Đà Nẵng. Trường có mặt trong một số bảng xếp hạng đại học như: QS Rankings, CWUR, URAP, Nature Index, ShanghaiRanking Consultancy… Trường có nhiều chương trình đào tạo với nhiều mức học phí khác nhau.
Học phí Đại học Duy Tân 2024
Đang cập nhật
Học phí Đại học Duy Tân 2023
Theo đề án tuyển sinh, Học phí Đại học Duy Tân 2023 như sau:
- Khối trường Khoa học máy tính: 13,980 triệu đồng/học kỳ-20 triệu đồng/kỳ tuỳ ngành
- Khối trường Công nghệ: 7,392 triệu đồng/kỳ- 15,020 triệu đồng/kỳ tuỳ ngành
- Khối trường Kinh tế: 11,520 triệu đồng/kỳ-16 triệu đồng/kỳ tuỳ ngành
- Khối trường Ngôn ngữ và khoa học xã hội nhân văn: 10,4 triệu đồng/kỳ -15,020 triệu đồng/kỳ tuỳ ngành
- Khối ngành Y dược: 9,44 triệu đồng/kỳ- 45 triệu đồng/kỳ tuỳ ngành
- Khối ngành Du lịch: 12,560 triệu đồng/kỳ-40 triệu đồng/kỳ tuỳ ngành
- Học phí các chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, liên kết quốc tế khá cao.
Học phí Đại học Duy Tân dự kiến tăng theo lộ trình nhưng không quá 15%/năm.
Học phí Đại học Duy Tân 2022
Học phí ĐH Duy Tân 2022 như sau:
STT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mức thu (Đơn vị: VNĐ/học kỳ) |
1 | Chương trình trong nước | 10.380.000 – 12.670.000 |
2 | Chương trình tài năng | 12.670.000 |
3 | Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CSU, CMU, PSU, PNU) | 14.000.000 – 14.430.000 |
4 | Dược sĩ đại học | 18.120.000 |
5 | Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt | 35.200.000 |
6 | Chương trình Việt – Nhật | 17.270.000 – 19.020.000 |
7 | Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) | 35.200.000 |
8 | Chương trình liên kết Du học | 24.200.000 |
Học phí Đại học Duy Tân 2021-2022
Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:
Chương trình | Học phí/học kỳ (VNĐ) |
Chương trình trong nước | 9.440.000 – 11.520.000 |
Chương trình Tài năng | 11.520.000 |
Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU) | 12.800.000 – 13.120.000 |
Dược sĩ Đại học | 17.600.000 |
Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt | 32.000.000 |
Chương trình Việt – Nhật | 10.940.000 – 13.020.000 |
Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0) | 32.000.000 |
Chương trình liên kết Du học | 22.000.000 |
Học phí ĐH Duy Tân năm 2020 – 2021
Năm học 2020-2021 Học phí ĐH Duy Tân dự kiến như sau:
Chương trình đào tạo | Đơn giá/tín chỉ
(Đơn vị: VNĐ) | Học phí/học kỳ
(Đơn vị: VNĐ) |
Tất cả các ngành (trừ những ngành đào tạo được đề cập riêng) | 625.000 | 10.000.000 |
Kiến trúc, Xây dựng, Môi trường, Điều dưỡng, Văn Báo chí | 550.000 | 8.800.000 |
Các ngành Du lịch | 720.000 | 11.520.000 |
Dược sỹ | 950.000 | 15.200.000 |
Bác sĩ đa khoa | 1.875.000 | 30.000.000 |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 1.875.000 | 30.000.000 |
Chương trình Tài năng | 720.000 | 11.520.000 |
Chương trình Tiên tiến | ||
Chương trình hợp tác với CMU | 720.000 | 11.520.000 |
Chương trình hợp tác với CSU | 600.000 | 9.600.000 |
Chương trình hợp tác với PNU | 686.000 | 10.960.000 |
Chương trình hợp tác với PSU (trừ các ngành Du lịch) | 780.000 | 12.480.000 |
Chương trình hợp tác với PSU (các ngành Du lịch) | 810.000 | 12.960.000 |
Chương trình Du học | ||
1+1+2, 3+1, 2+2 | 22.000.000 | |
29.375.000 |
Học phí ĐH Duy Tân năm 2019 – 2020
Năm học 2019-2020 học phí ĐH Duy Tân dự kiến như sau:
STT | NGÀNH HỌC | HỌC PHÍ (Đơn vị: VNĐ/ kỳ) |
Chương trình chính quy | ||
1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 8.800.000 |
2 | Ngành Thiết kế Đồ họa | 8.800.000 |
3 | Ngành An toàn Thông tin | 8.800.000 |
4 | Ngành Hệ thống thông tin Quản lý | 8.800.000 |
5 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 8.800.000 |
6 | Ngành Quản trị kinh doanh | 8.800.000 |
7 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 8.800.000 |
8 | Ngành Kế toán | 8.800.000 |
9 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | 8.800.000 |
10 | Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 8.800.000 |
11 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | 8.800.000 |
12 | Ngành Công nghệ thực phẩm | 8.800.000 |
13 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 8.800.000 |
14 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 8.800.000 |
15 | Ngành Điều dưỡng | 8.800.000 |
16 | Ngành Dược | 15.200.000 |
17 | Ngành Y Đa khoa | 26.000.000 |
18 | Ngành Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 26.000.000 |
19 | Ngành Văn học | 8.800.000 |
20 | Ngành Việt Nam học | 8.800.000 |
21 | Ngành Truyền thông đa phương tiện | 8.800.000 |
22 | Ngành Quan hệ quốc tế | 8.800.000 |
23 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 8.800.000 |
24 | Ngành Kiến trúc | 8.800.000 |
25 | Ngành Luật kinh tế | 8.800.000 |
26 | Ngành Luật | 8.800.000 |
27 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | 8.800.000 |
28 | Ngành Công nghệ Sinh học | 8.800.000 |
Chương trình tiên tiến và quốc tế | ||
1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 9.600.000 – 12.600.000 |
2 | Ngành An toàn Thông tin | |
3 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý | |
4 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
5 | Ngành Quản trị Kinh doanh | |
6 | Ngành Tài chính-Ngân hành | |
7 | Ngành Kế toán | |
8 | Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | |
9 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | |
10 | Ngành Kiến trúc | |
Chương trình tài năng (giảm 20% học phí suốt khóa học) | 8.800.000 | |
Chương trình Du học Tại chỗ lấy bằng Mỹ | 29.300.000 | |
Chương trình Liên kết Du học (Mỹ, Anh, Canada) | 22.000.000 | |
Chương trình hợp tác Việt – Nhật (đảm bảo 100% việc làm) | 10.300.000 |
Xem thêm các bài viết học phí khác:
Bài viết liên quan: