Mục lục
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2023-2024
Đang cập nhật
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2022-2023
Mùa tuyển sinh 2022, hầu hết học phí các ngành của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành không tăng so với các năm trước; chỉ một số ngành mức thu điều chỉnh tăng trên dưới 10%.
Sinh viên (SV) trúng tuyển khóa mới sẽ đóng từ 12,9 – 16,5 triệu đồng/học kỳ (riêng y khoa 40 triệu đồng/học kỳ) .
Nhà trường cam kết ổn định, không tăng học phí trong suốt khóa học.
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2020-2021
Năm học 2021 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy.
Nhóm ngành khoa học – sức khỏe
Ngành hot nhất của NTT: y nguyễn tất thành học phí tổng cho năm 2021 hơn 600 triệu đồng.
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Điều dưỡng | 147,956,000 | 13,744,000 |
Dược học | 228,040,000 | 15,340,000 |
Y học dự phòng | 300,200,000 | 13,020,000 |
Y khoa | 612,600,000 | 12,320,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 153,513,000 | 15,023,000 |
Nhóm ngành Kinh tế – quản trị
Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing (ngành hot nhất của trường) là gần 148 triệu đồng/ 4 năm.
Quản trị khách sạn nguyễn tất thành học phí có mức dao động khoảng 126 triệu/ 4 năm.
Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing là 147 triệu cho 4 năm học.
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Luật kinh tế | 125,636,000 | 11,360,000 |
Kế toán | 124,412,000 | 13,340,000 |
Tài chính – Ngân hàng | 124,820,000 | 14,644,000 |
Quản trị kinh doanh | 123,452,000 | 14,768,000 |
Quản trị nhân lực | 113,636,000 | 14,848,000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 148,800,000 | 14,010,000 |
Marketing | 147,670,000 | 12,600,000 |
Thương mại điện tử | 147,100,000 | 12,410,000 |
Kinh doanh quốc tế | 123,468,000 | 13,732,000 |
Quản trị khách sạn | 126,880,000 | 13,276,000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 126,880,000 | 13,276,000 |
Du lịch | 129,032,000 | 15,916,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Đông Phương Học | 142,532,000 | 13,448,000 |
Ngôn ngữ Anh | 140,868,000 | 14,524,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 138,716,000 | 14,524,000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 132,140,000 | 14,020,000 |
Việt Nam Học | 111,920,000 | 14,860,000 |
Tâm lý học | 116,900,000 | 14,420,000 |
Quan hệ công chúng | 140,624,000 | 12,980,000 |
Quan hệ quốc tế | 126,880,000 | 16,748,000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 114,044,000 | 13,400,000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 113,300,000 | 14,972,000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 113,300,000 | 13,484,000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 113,468,000 | 12,740,000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 113,624,000 | 14,060,000 |
Công nghệ thực phẩm | 113,132,000 | 12,992,000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 104,204,000 | 16,952,000 |
Công nghệ sinh học | 113,300,000 | 15,340,000 |
Công nghệ thông tin | 114,212,000 | 13,684,000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 114,212,000 | 13,684,000 |
Kỹ thuật phần mềm | 114,212,000 | 13,684,000 |
Kỹ thuật xây dựng | 114,212,000 | 12,772,000 |
Kiến trúc | 142,244,000 | 15,412,000 |
Thiết kế đồ họa | 113,228,000 | 13,684,000 |
Thiết kế nội thất | 127,652,000 | 16,348,000 |
Kỹ thuật y sinh | 149,038,000 | 11,660,000 |
Vật lý y khoa | 169,814,000 | 15,990,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Piano | 136,220,000] 13,000,000 | 13,448,000 |
Thanh nhạc | 136,220,000] 13,000,000 | 14,524,000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 132,140,000] 16,984,000 | 14,524,000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 142,508,000] 15,436,000 | 14,020,000 |
Quay phim | 145,172,000] 15,664,000 | 14,860,000 |
Truyền thông đa phương tiện | 161,959,000] 16,310,000 | 14,420,000 |
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2019-2020
Học phí ntt có mức tăng nhẹ so với năm trước đó.
Nhóm ngành đào tạo | Đơn giá môn cơ sở | Đơn giá môn chuyên ngành | Đơn giá môn cơ bản |
Nhóm ngành Sức khỏe | 1.042.000 – 1.380.000 | 1.042.000 – 1.661.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị | 864.000 – 1.130.000 | 864.000 – 1.130.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn | 900.000 – 1.044.000 | 900.000 – 1.044.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ | 744.000 – 1.042.000 | 744.000 – 1.590.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật | 864.000 – 1.279.000 | 864.000 – 1.279.000 | 660.000 |
Đại học Nguyễn Tất Thành học phí 2018-2019
Học phí đại học Nguyễn Tất Thành 2018 sẽ được tính theo số tín chỉ các môn học mà được sinh viên đăng ký ở mỗi học kỳ.
Nguyễn tất thành bao nhiêu 1 tín chỉ năm 2018-2019 phụ thuộc vào ngành đào tạo.
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo (năm) | Học phí trung bình/năm (VNĐ) |
Dược học | 5 | 34.570.000 |
Điều dưỡng | 4 | 30.860.000 |
Kiến trúc | 4 | 29.100.000 |
Kế toán | 3 | 34.990.000 |
Luật kinh tế | 3 | 33.760.000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34.750.000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34.650.000 |
Tài chính – Ngân hàng | 3 | 35.330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30.430.000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34.550.000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34.550.000 |
Việt Nam học | 3 | 34.550.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240.000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26.150.000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25.620.000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26.360.000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26.100.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25.970.000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26.720.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26.150.000 |
Thanh nhạc | 3 | 32.000.000 |
Piano | 3 | 32.000.000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25.320.000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28.000.000 |
Y học dự phòng | 6 | 37.600.000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32.540.000 |
Y đa khoa | 6 | 70.000.000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27.300.000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27.200.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22.200.000 |
Đông phương học | 3.5 | 31.520.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32.000.000 |
Giới thiệu trường Nguyễn Tất Thành
ĐH Nguyễn Tất Thành là trường ngoài công lập thuộc quản lý của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Trường có 16 khoa thuộc 5 khối ngành đào tạo: Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Xã hội – Nhân văn, Nghệ thuật.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (NTTU) là mô hình trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề.
Chính sách hỗ trợ NTT học phí
Nhằm động viên SV phấn đấu học tập, trường có quỹ học bổng trên 20 tỷ đồng. Năm 2021, trường có nhiều học bổng dành cho chương trình Đại học chính quy và chuẩn quốc tế. Đặc biệt, chính sách học bổng dành cho tân sinh viên nhập học của trường khá ấn tượng:
- Tặng voucher khóa học ngoại ngữ trị giá 5.000.000 đồng tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường ĐH Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học đến hết ngày 31/08/2021.
- Học bổng 3.000.000 đồng: dành cho tất cả sinh viên trúng tuyển tại trường.
- Học bổng 4.000.000 đồng: sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
- Học bổng 6.000.000 đồng: sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Kỹ thuật Y sinh, Vật lý y khoa, Công nghệ sinh học.
- Học bổng 20% học phí năm học đầu tiên: nữ sinh viên trúng tuyển vào các ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật xây dựng, Thiết kế nội thất, Kiến trúc.
- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: – Sinh viên đoạt giải cao các cuộc thi nghệ thuật quốc gia, trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano. – Sinh viên trúng tuyển ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT thân thiết (Có 6 trường thuộc TPHCM)
- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB-CNV-GV cơ hữu đang công tác tại trường.
- Giảm 20% học phí toàn khóa nếu sinh viên:
- Mồ côi cả cha lẫn mẹ, người đang nuôi dưỡng thuộc hộ nghèo/cận nghèo hoặc sinh viên tự mưu sinh để trang trải học phí là lao động chính của gia đình.
- Là con ruột của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động, liệt sỹ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Là người dân tộc thiểu số. o Có anh/chị/em ruột vợ/chồng học chung tại trường cùng thời điểm (áp dụng cho SV nhập học sau).
* Lưu ý: Sinh viên chỉ nhận được một học bổng có giá trị cao nhất
Các câu hỏi thường gặp về học phí NTT
Đại học nguyễn tất thành có máy cơ sở? Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành có 5 cơ sở đào tạo ở các Quận 12 (khối ngành Kinh tế – Kỹ thuật), Quận 4 (đào tạo khối ngành Sức khỏe -Nghệ thuật) và Quận 7 (Ngoại ngữ – Khoa học Xã hội & Nhân văn)
Có tổng cộng 10 Quy tắc ứng xử văn hóa của sinh viên Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Xem thêm tại http://ctsv.ntt.edu.vn/wp-content/uploads/2020/08/QD-Qui-tac-ung-xu-SVNTT-8.jpg
Đại học nguyễn tất thành trường công hay tư? Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành là trường tư.
Bài viết liên quan: