Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng thành lập từ năm 2001, toạ lạc tại 65 Nguyễn Lộ Trạch, P. Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng. Trường là một cơ sở giáo dục nghề nghiệp có uy tín, thu hút từ 1500-2000 sinh viên theo học trong các lĩnh vực Giáo dục, Kinh tế, Tài chính, Kỹ thuật, Công nghệ.
Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng là trường công hay tư?
Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng là cơ sở đào tạo tư thục.
Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng tuyển sinh ra sao?
Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng tuyển học sinh tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh hoặc các năm trở về trước.
Trường có các phương thức tuyển sinh sau:
– Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia (điểm trúng tuyển theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội);
– Xét tuyển kết quả học tập THPT trở lên hoặc tương đương: Điểm trung bình 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
– Xét tuyển kết quả học tập THPT bằng phương thức học bạ (1 học kỳ bất kỳ của lớp 10, 11, 12) đạt từ 6.0 trở lên.
Thời gian đào tạo hệ cao đẳng của trường từ 2-2,5 năm ( 6 kỳ)
Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng gồm những ngành nào?
Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng xét tuyển các ngành theo các tổ hợp sau:
1. Ngành tuyển sinh đối với hệ cao đẳng
STT | Ngành | Liên kết chính quy | Tổ hợp xét tuyển | ||
Nhóm ngành Chăm sóc sắc đẹp | |||||
1 | Chăm sóc sắc đẹp * | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |||
Nhóm ngành Hàng không | |||||
2 | Kinh doanh vận tải hàng không * | A00, A01, D01, D11 | |||
3 | Kỹ thuật an ninh hàng không * | A00, A01, D01, D11 | |||
Nhóm ngành Công nghệ ô tô | |||||
4 | Công nghệ ô tô | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |||
5 | Cơ khí ô tô | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |||
Nhóm ngành Sư phạm | |||||
6 | Giáo dục mầm non | A00, A01, D01 | |||
Nhóm ngành Sức khỏe | |||||
7 | Dược | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |||
8 | Điều dưỡng | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |||
9 | Hộ sinh | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |||
10 | Kỹ thuật dược | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |||
11 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |||
12 | Kỹ thuật phục hình răng | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |||
13 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | |||
14 | Y sỹ đa khoa * | B00, D07, D08 | |||
Xét nghiệm y học | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 | ||||
Nhóm ngành Kinh tế | |||||
15 | Kế toán | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | |||
16 | Logistics * | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | |||
17 | Quan hệ công chúng * | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | |||
18 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | |||
19 | Marketing (Digital) * | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 | |||
Nhóm ngành Dịch vụ | |||||
20 | Quản trị du lịch * | Liên kết CĐ Đại Việt Đà Nẵng | A00, A01, D01 | ||
21 | Quản trị khách sạn * | A00, A01, D01 | |||
22 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống * | A00, A01, D01 | |||
23 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Liên kết CĐ Miền Trung | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | ||
Nhóm ngành Ngoại ngữ | |||||
24 | Tiếng Anh | A01, D07, D01, D08 | |||
25 | Tiếng Hàn Quốc | A01, D07, D01, D08 | |||
26 | Tiếng Nhật | A01, D07, D01, D08 | |||
27 | Tiếng Trung Quốc | A01, D07, D01, D08 | |||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật | |||||
28 | Bảo quản và chế biến thực phẩm * | A00, A01, B00, A02 ,C06, C01 | |||
29 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, A02, C06,C01 | |||
30 | Công nghệ kỹ thuật điện tử và truyền thông * | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |||
31 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D01, C01 | |||
32 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |||
33 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |||
34 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |||
35 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |||
36 | Công nghệ vật liệu * | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |||
37 | Điện công nghiệp | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |||
38 | Thiết kế đồ họa * | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |||
39 | Xử lý nước thải * | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |||
40 | Xử lý chất thải công nghiệp và y tế * | A00, A01, B00, A02, C06, C01 | |||
Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng học phí
Học phí Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng tính theo tín chỉ sinh viên đăng ký. Trung bình mỗi học kỳ học phí từ 5.000.000 đ-7.000.000đ tuỳ ngành học.
Sinh viên đóng học phí vào đầu mỗi kỳ.
Vì sao chọn Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng?
-Nhà trường có chính sách hỗ trợ học bổng, học phí cho sinh viên khá phong phú
- Giảm 50% học phí HKI cho thí sinh đạt loại giỏi 3 năm THPT.
- Giảm 25% học phí HKI cho thí sinh đạt loại giỏi năm lớp 12 THPT.
- Giảm 5% học phí HKI cho thí sinh nhập học đợt 7 và đợt 8.
- HSSV đạt Thủ khoa đầu vào đã làm thủ tục nhập học: Miễn 100% học phí toàn khóa học.
- HSSV đạt giải các cuộc thi cấp thành phố trở lên tuỳ theo thành tích sẽ được xét cấp học bổng tuỳ theo phê duyệt của chủ tịch HĐQT.
- HSSV đăng ký học song song 2 ngành trong cùng năm học hoặc học kỳ tại trường (áp dụng cho ngành học thứ 2) được xét giảm 100% học phí học kỳ I và giảm 10% học phí các học kỳ học cùng lúc 2 ngành.
- HSSV học 2 ngành (ngành thứ nhất đã tốt nghiệp, đăng ký học ngành thứ hai) tại trường (áp dụng cho ngành học thứ hai) được xét giảm 5% học phí học kỳ đầu tiên.
- HSSV có anh/chị/em ruột đang theo học tại trường cùng một thời điểm (cùng trong 1 sổ hộ khẩu gia đình) được xét giảm 5% học phí/học kỳ/HSSV.
- HSSV có vợ/chồng đang theo học tại trường cùng 1 thời điểm (có giấy chứng nhận kết hôn) được xét giảm 5% học phí/học kỳ/HSSV.
- HSSV hoàn thành nghĩa vụ học phí trước thời hạn và đóng đầy đủ 1 năm/1 lần (2 học kỳ/1 lần) được xét giảm 5% học phí trên học kỳ thứ 2.
- HSSV là nhân viên đang công tác tại trường được xét giảm 50% học phí toàn khoá học và phải có cam kết phục vụ tối thiểu 2 năm công tác sau khi tốt nghiệp, nếu không sẽ phải bồi hoàn toàn bộ số tiền được giảm.
–Trường ký cam kết đảm bảo 100% việc làm đúng chuyên ngành. Thực tập có hưởng lương.
-Thời gian đào tạo được nhà trường cải cách từ 2 đến 2,5 năm. Chương trình đào tạo 70% thời lượng thực hành. Trường có 12 nhóm ngành với chương trình đào tạo hiện đại, bắt kịp xu thế thị trường lao động.
-Trường có cơ sở vật chất hiện đại, học phòng máy lạnh 100%.
– Trường có mức học phí phù hợp, cam kết học phí cố định không tăng trong suốt quá trình học.
Các trường tương tự
Cao đẳng
Cao đẳng
Cao đẳng
Cao đẳng