325x40 (1)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TPHCM

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh là cơ sở đào tạo công lập hàng đầu khu vực phía Nam về đào tạo nhóm ngành xã hội-nhân văn. Điểm chuẩn vào trường luôn ở mức cao các năm qua, nhất là nhóm ngành hot.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TPHCM 2025

*Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

7140101

Giáo dục học

B00

23

C00

26.3

C01

23.95

D01

22.2

2

7140107

Quản trị chất lượng giáo dục

C03

23.2

D01

21.4

D14, D15

22.6

3

7140114

Quản lý giáo dục

A01

24.4

C00

26.8

D01

22.6

D14

23.6

4

7210213

Nghệ thuật học

C00

27.6

D01

23.9

D14

24.5

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

23.65

6

7220201_CLC

Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế

D01

23.3

7

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01

20

D02

20.5

D14

21

8

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D14

21

D03

22

9

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

23.29

D04

25.3

D14

23.3

10

7220204_CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế

D01, D14

22.5

D04

22.3

11

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01

22.6

D05

23

D14

25.5

12

7220205_CLC

Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế

D01

21.3

D05

22.3

D14

21.2

13

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01, D05

21.6

D03

21.7

D14

21.1

14

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01

20.1

D03, D05, D14

20.3

15

7229001

Triết học

A01, D14

22.9

C00

26.9

D01

21.9

16

7229009

Tôn giáo học

C00

25.9

D01

20.9

D14

21.85

17

7229010

Lịch sử

C00

27.2

D01

22.2

D14

24.6

D15

23.9

18

7229020

Ngôn ngữ học

C00

26.6

D01

22.2

D14

24

19

7229030

Văn học

C00

26.92

D01

23.15

D14

24.6

20

7229040

Văn hoá học

C00

27.35

D01

23.1

D14

24.15

D15

24.3

21

7310206

Quan hệ quốc tế

D01

23.5

D14

24.2

22

7310206_CLC

Quan hệ quốc tế_Chuẩn quốc tế

D01

23.45

D14

24.1

23

7310301

Xã hội học

A00

23.9

C00

26.9

D01

23.1

D14

23.4

24

7310302

Nhân học

C00

26.2

D01

22.4

D14

22.7

D15

23.1

25

7310401

Tâm lý học

B00

25.3

C00

27.75

D01

24.4

D14

24.95

26

7310403

Tâm lý học giáo dục

B00

23.6

B08

22.3

D01

22.8

D14

23.5

27

7310501

Địa lý học

A01

22.3

C00

27.13

D01

22

D15

25

28

7310601

Quốc tế học

D01

23.3

D09, D14, D15

24

29

7310608

Đông phương học

D01

21.9

D04

22.7

D14

22.3

D15

22.5

30

7310613

Nhật Bản học

D01

22.2

D06

21.9

D14

22.4

D63

22.9

31

7310613_CLC

Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế

D01, D14

20.5

D06, D63

21

32

7310614

Hàn Quốc học

D01, D14

22.25

DD2, DH5

21.9

33

7310630

Việt Nam học

C00

27.2

D01

22

D14

23.4

D15

23.5

34

7320101

Báo chí

C00

28.55

D01

24.3

D14

24.55

35

7320101_CLC

Báo chí_Chuẩn quốc tế

C00

27

D01

22.9

D14

24.5

36

7320104

Truyền thông đa phương tiện

D01

25.3

D14, D15

26.1

37

7320201

Thông tin – thư viện

A01

22

C00

25.9

D01

21.6

D14

22.25

38

7320205

Quản lý thông tin

A01

23.8

C00

26.7

D01

22.4

D14

22.6

39

7320303

Lưu trữ học

C00

26.3

D01

22

D14

22.6

D15

23.1

40

73106A1

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

D01

22.2

D14

23

DD2, DH5

22.5

41

7340406

Quản trị văn phòng

C00

27.2

D01

22.8

D14, D15

23.8

42

7580112

Đô thị học

A01

21.9

C00

25.55

D01

21

D14

21.1

43

7760101

Công tác xã hội

C00

26.4

D01

22.4

D14, D15

23.6

44

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

27.65

D01

23.4

D14

24.1

D15

24.35

45

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế

C00

26.4

D01

22.4

D14

23.3

D15

24.4

46

7220201_LKH

Ngôn ngữ Anh 2+2

D01

21.5

D14, D15

22.1

47

7220204_LKT

Ngôn ngữ Trung Quốc 2+2

D01

22.2

D04

22.1

D14, D15

22.7

48

7310206_LKD

Quan hệ quốc tế 2+2

D01, D14

22

49

7320101_LKD

Truyền thông chuyên ngành báo chí 2+2

A01, D01

22.5

D14, D15

23.1

 
 
*Điểm chuẩn đánh giá năng lực và các phương thức khác của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn theo các phương thức

401 (điểm đánh giá năng lực)

302 (ưu tiên 149 trường THPT)

303 (ưu tiên HSG nhất trường THPT)

501 (ưu tiên HSG tỉnh, quốc gia)

502 (ưu tiên thí sinh thành tích văn thể mỹ)

504 (xét học bạ)

1

7140101

Giáo dục học

767

27.9

27.31

28.1

27.37

 

2

7140107

Quản trị chất lượng giáo dục

742

27.2

27.03

27.3

26.5

 

3

7140114

Quản lý giáo dục

785

28.1

28.03

27.9

27.41

 

4

7210213

Nghệ thuật học

873

28.4

28.52

28.5

28.19

 

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

901

28.25

28.7

28.45

27.76

 

6

7220201_CLC

Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế

851

27.8

27.94

27.95

27.32

 

7

7220202

Ngôn ngữ Nga

700

26.9

26.79

27.1

25.12

 

8

7220203

Ngôn ngữ Pháp

720

27.6

26.92

27.5

26.11

 

9

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

878

28.1

28.47

28.4

27.15

 

10

7220204_CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế

832

27.8

26.77

27.8

26.39

 

11

7220205

Ngôn ngữ Đức

817

27.6

27.14

27.6

26.36

 

12

7220205_CLC

Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế

710

27.6

27.45

27.5

26

 

13

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

730

27

24

27.2

25.12

 

14

7220208

Ngôn ngữ Italia

650

26.6

24

26.6

25.12

 

15

7229001

Triết học

740

27.8

26.75

27.6

26.44

 

16

7229009

Tôn giáo học

700

27

24

27

25.15

 

17

7229010

Lịch sử

755

28.05

28.11

28.5

27.03

 

18

7229020

Ngôn ngữ học

772

27.8

27.61

28

27.27

 

19

7229030

Văn học

830

28.6

28.11

28.8

28.3

 

20

7229040

Văn hoá học

858

28.1

28.53

28.4

28.18

 

21

7310206

Quan hệ quốc tế

887

28.5

29.03

28.6

28.12

 

22

7310206_CLC

Quan hệ quốc tế_Chuẩn quốc tế

850

28.4

28.39

28.4

28.05

 

23

7310301

Xã hội học

823

28.1

27.9

28.3

27.61

 

24

7310302

Nhân học

745

27.7

24

27.5

26.57

 

25

7310401

Tâm lý học

917

28.8

28.9

28.8

28.02

 

26

7310403

Tâm lý học giáo dục

895

28.4

28.69

28.1

27.06

 

27

7310501

Địa lý học

740

27.5

27.44

28.2

27.46

 

28

7310601

Quốc tế học

835

28.2

28.34

28.3

27.49

 

29

7310608

Đông phương học

748

27.4

28.31

27.65

26.86

 

30

7310613

Nhật Bản học

830

27.2

27.81

27.4

27

 

31

7310613_CLC

Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế

690

26.9

24

27.4

26.5

 

32

7310614

Hàn Quốc học

775

27.3

27.94

27.6

27

 

33

7310630

Việt Nam học

790

27.7

27.31

28.1

27.4

 

34

7320101

Báo chí

913

28.7

29

28.98

28.39

 

35

7320101_CLC

Báo chí_Chuẩn quốc tế

866

28.5

28.85

28.4

28.19

 

36

7320104

Truyền thông đa phương tiện

972

28.8

29.35

28.98

28.5

 

37

7320201

Thông tin – thư viện

710

26.9

24

27.1

26.44

 

38

7320205

Quản lý thông tin

791

27.8

27.28

27.9

27

 

39

7320303

Lưu trữ học

730

26.9

24

27.5

26.5

 

40

73106A1

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

814

27.5

27.05

27.6

27.5

 

41

7340406

Quản trị văn phòng

790

27.7

27.81

28.3

27.64

 

42

7580112

Đô thị học

700

26.8

26.09

27.2

26.5

 

43

7760101

Công tác xã hội

770

27.6

26.09

28.1

27

 

44

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

886

28.3

28.28

28.5

28

 

45

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế

815

28

26.77

28

27.8

 

46

7220201_LKH

Ngôn ngữ Anh 2+2

780

27.9

24

  

26

47

7220204_LKT

Ngôn ngữ Trung Quốc 2+2

735

27.5

26.15

  

26

48

7310206_LKD

Quan hệ quốc tế 2+2

700

27.3

27.25

   

49

7320101_LKD

Truyền thông chuyên ngành báo chí 2+2

775

27.8

24

   

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TPHCM 2024

*Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TPHCM 2024 xét tuyển sớm

Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm vào Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP.HCM) năm 2024

Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm vào Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP.HCM) năm 2024

*Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TPHCM 2024 xét điểm thi tốt nghiệp

Điểm chuẩn các khối xét tuyển 2024 dao động từ 22 đến 28,88 điểm, tăng nhẹ so với năm 2023. Chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Trường ĐH KHXH&NV
diem-chuan-truong-dh-khxhnv-tphcm (3).png
diem-chuan-truong-dh-khxhnv-tphcm (4).png
diem-chuan-truong-dh-khxhnv-tphcm (1).png

Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn TPHCM 2023

*Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn TPHCM 2023 xét tuyển sớm

Theo đó,  điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức 1.2 (mã 303) – Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất Trường THPT năm 2023 (theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM). 

Phương thức 2 (mã 302): Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Đại học Quốc gia TPHCM 

Phương thức 4 (mã 401): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023 

Phương thức 5.1 (mã 500-1): Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, TP tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố 

Phương thức 5.3 (mã 500-3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao 

*Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn TPHCM 2023 xét điểm thi tốt nghiệp

Điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp 2023 dao động từ 21.00 đến 28.00 điểm. Ngành Báo chí (tổ hợp C00) là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 28.00 điểm. 

Bên cạnh đó, các ngành có điểm từ 27.00 trở lên bao gồm: Báo chí Chất lượng cao (C00: 27.5 điểm), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00: 27.4 điểm), Truyền thông đa phương tiện (D14, D15: 27.25 điểm; D01: 27.02 điểm), Văn học (C00: 27 điểm), Tâm lý học (C00: 27 điểm). Thống kê cho thấy, các ngành có tổ hợp điểm trúng tuyển từ 24 điểm trở lên chiếm 66.3%, các ngành có tổ hợp điểm trúng tuyển từ 21 đến dưới 24 điểm chiếm 33.7%.

Các chương trình liên kết quốc tế có điểm chuẩn dao động từ 21.35 đến 22.65 điểm, cụ thể: ngành Truyền thông (chuyên ngành Báo chí: 22 điểm), Quan hệ Quốc tế (22,65 điểm), Ngôn ngữ Anh (21,35 điểm), Ngôn ngữ Trung Quốc (22 điểm).

Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn TPHCM 2022

Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn TPHCM theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 dao động từ 20.00 đến 28.25 điểm.

Số liệu thống kê cho thấy: có 65% số tổ hợp xét tuyển có điểm chuẩn từ 24.00 trở lên, 35% có điểm chuẩn dưới 24.00. Ngành Báo chí (tổ hợp C00) có điểm trúng tuyển cao nhất với 28.25 điểm.

10 ngành có tổ hợp điểm chuẩn từ 26.00 gồm: Báo chí, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Truyền thông đa phương tiện, Tâm lý học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học, Việt Nam học.

Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quan hệ Quốc tế, Truyền thông cùng có điểm chuẩn là 21.00. 

Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn TPHCM 2021

*Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn TPHCM 2021 bốn phương thức xét tuyển đầu tiên:

  • Phương thức 1.1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức  1.2: Ưu tiên xét tuyển thẳng HS giỏi nhất trường THPT năm 2021 (theo quy định của ĐHQG-HCM)
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
  • Phương thức 5.1: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

Cụ thể như sau:

* Điểm chuẩn Phương thức 2 –  Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh:

TableDescription automatically generated

Điểm chuẩn theo phương thức 5.1: Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

TableDescription automatically generated

*Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn TPHCM 2021 theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Đang cập nhật

Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn TPHCM 2020

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM năm 2020 theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 như sau:

ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn
 
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn
 

Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn TPHCM 2019

Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn TPHCM 2019 theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2019 dao động từ 19.00 đến 25.50 điểm. Cụ th ể như sau:

Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM cao nhất 25,5
Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM cao nhất 25,5
 
  • Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (tổ hợp C00) với 25.5 điểm
  • Ngôn ngữ Anh (tổ hợp D01) với 25.0 điểm
  • Báo chí (tổ hợp C00) với 24,70 điểm,
  • Ngôn ngữ Anh hệ chất lượng cao (tổ hợp D01) với 24.5,
  • Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (tổ hợp D01, D14) với 24.5 điểm
  • Truyền thông đa phương tiện(tổ hợp D01, D14, D15) với 24.3 điểm
  • Quan hệ quốc tế hệ đại trà và chất lượng cao (tổ hợp D01, D14) với 24.30 điểm,
  • Báo chí hệ đại trà (tổ hợp D01, D14) với 24.1 điểm…

Có thể bạn quan tâm:

325x40
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác