Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế

Tiền  thân  là Khoa Kinh  tế Nông  nghiệp  – Trường Đại  học Nông nghiệp  II Hà Bắc  thành  lập năm 1969, Trường Đại học Kinh tế được chính thức thành lập vào năm 2002 và hoạt động với tư cách là một trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Huế. Điểm chuẩn vào trường phù hợp với thí sinh có học lực trung bình khá trở lên.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2023

*Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2023 xét điểm thi tốt nghiệp

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌCKINH TẾDHK
1Kinh tế7310101A00, A01, C15, D0117.00
2Kinh tế nông nghiệp7620115A00, A01, C15, D0117.00
3Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C15, D0121.00
4Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, C15, D0117.00
5Kế toán7340301A00, A01, C15, D0119.00
6Kiểm toán7340302A00, A01, C15, D0117.00
7Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, C15, D0117.00
8Thống kê kinh tế7310107A00, A01, C15, D0117.00
9Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, C15, D0118.00
10Thương mại điện tử7340122A00, A01, C15, D0122.00
11Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C15, D0119.00
12Marketing7340115A00, A01, C15, D0123.00
13Quản trị nhân lực7340404A00, A01, C15, D0118.00
14Tài chính – Ngân hàng7340201A00, D01, D03, D9618.00
15Kinh tế chính trị7310102A00, A01, C15, D0117.00
16Kinh tế số7310109A00, A01, C15, D0118.00
17Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)7340101TAA00, A01, C15, D0123.00
Các chương trình liên kết
18Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)7349001A00, D01, D03, D9617.00
19Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)7903124A00, A01, C15, D0117.00
Các chương trình chất lượng cao
20Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)7310101CLA00, A01, C15, D0117.00
21Kiểm toán7340302CLA00, A01, C15, D0117.00
22Quản trị kinh doanh7340101CLA00, A01, C15, D0119.00
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌCNÔNG LÂMDHL
1Bất động sản7340116A00, B00, C00, C0415.00
2Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, A02, B0015.00
3Kỹ thuật cơ – điện tử7520114A00, A01, A02, B0015.00
4Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, B04, D0816.00
5Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, B00, B04, D0815.00
6Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A00, A01, A02, B0015.00
7Khuyến nông7620102A07, B04, C00, C0415.00
8Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)7620105A00, A02, B00, D0816.00
9Nông học7620109A00, B00, B04, D0815.00
10Khoa học cây trồng7620110A00, B00, B04, D0815.00
11Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, B04, D0815.00
12Phát triển nông thôn7620116A07, B04, C00, C0415.00
13Nông nghiệp công nghệ cao7620118A00, B00, B04, D0815.00
14Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn7620119A07, C00, C04, D1015.00
15Lâm nghiệp7620210A00, A02, B00, B0415.00
16Quản lý tài nguyên rừng7620211A00, A02, B00, B0415.00
17Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, D01, D0815.00
18Bệnh học thủy sản7620302A00, B00, D01, D0815.00
19Quản lý thủy sản7620305A00, B00, D01, D0815.00
20Thú y7640101A00, A02, B00, D0818.00
21Quản lý đất đai7850103A00, B00, C00, C0415.00

*Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2023 xét học bạ

 TTTên trường, ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnMã tổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1Kinh tế (có 3 chuyên ngành)7310101Toán, Vật lý, Hóa học;A0024.0
– Kế hoạch – Đầu tưToán, Vật lý, Tiếng AnhA01
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trườngToán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
– Kinh tế và Quản lý du lịchToán, Ngữ Văn; KHXHC15
2Kinh tế nông nghiệp7620115Toán, Vật lý, Hóa học;A0018.0
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA01
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán, Ngữ Văn; KHXHC15
3Hệ thống thông tin quản lý, có 02 chuyên ngành:– Tin học kinh tế;– Phân tích dữ liệu kinh doanh.7340405Toán, Vật lý, Hóa học;A0018.0
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA01
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán, Ngữ Văn; KHXHC15
4Thống kê kinh tế(Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh)7310107Toán, Vật lý, Hóa học;A0018.0
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA01
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán, Ngữ Văn; KHXHC15
5Kinh tế số7310109Toán, Vật lý, Hóa học;A0020.0
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA01
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán, Ngữ Văn; KHXHC15
6Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)7349001Toán, Vật lý, Hóa học;A0022.0
Toán, KHXH, Tiếng AnhD96
Toán, Ngữ Văn; Tiếng AnhD01
Toán, Ngữ văn, Tiếng PhápD03
7Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia)7903124Toán, Vật lý, Hóa học;A0022.0
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA01
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán, Ngữ Văn; KHXHC15
8Kinh tếchuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư (Chất lượng cao)7310101CLToán, Vật lý, Hóa học;A0024.0
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA01
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán, Ngữ Văn; KHXHC15
9Kiểm toán (Chất lượng cao)7340302CLToán, Vật lý, Hóa học;A0024.0
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA01
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán, Ngữ Văn; KHXHC15
10Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101CLToán, Vật lý, Hóa học;A0025.0
Toán, Vật lý, Tiếng AnhA01
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
Toán, Ngữ Văn; KHXHC15

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2022

Các chương trình đại trà
1Kinh tế
(gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch –
Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài
nguyên môi trường; Kinh tế và
Quản lý du lịch 
)
7310101A00, A01, C15, D0116.00
2Kinh tế nông nghiệp7620115A00, A01, C15, D0116.00
3Logistics và Quản lý chuỗi cung
ứng
7510605A00, A01, C15, D0121.50
4Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, C15, D0116.00
5Kế toán7340301A00, A01, C15, D0120.50
6Kiểm toán7340302A00, A01, C15, D0117.00
7Hệ thống thông tin quản lý
(chuyên ngành Tin học kinh tế)
7340405A00, A01, C15, D0116.00
8Thống kê kinh tế
(gồm 02 chuyên ngành: Thống kê
kinh doanh và Phân tích dữ liệu kinh
tế)
7310107A00, A01, C15, D0116.00
9Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, C15, D0118.00
10Thương mại điện tử7340122A00, A01, C15, D0122.50
11Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C15, D0120.00
12Marketing7340115A00, A01, C15, D0123.00
13Quản trị nhân lực7340404A00, A01, C15, D0118.00
14Tài chính – Ngân hàng
(gồm 02 chuyên ngành: Tài chính,
Ngân hàng)
7340201A00, D01, D03, D9618.00
15Kinh tế chính trị7310102A00, A01, C15, D0116.00
16Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng
tiếng Anh)
7340101TAA00, A01, C15, D0118.00
Các chương trình liên kết
17Tài chính – Ngân hàng (liên kết
đào tạo đồng cấp bằng với Trường
Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)
7349001A00, D01, D03, D9616.00
18Song ngành Kinh tế – Tài chính
(đào tạo theo chương trình tiên tiến,
giảng dạy bằng tiếng Anh theo
chương trình đào tạo của Trường
Đại học Sydney, Australia)
7903124A00, A01, C15, D0116.00
Các chương trình chất lượng cao
19Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch –
Đầu tư)
7310101CLA00, A01, C15, D0116.00
20Kiểm toán7340302CLA00, A01, C15, D0117.00
21Quản trị kinh doanh7340101CLA00, A01, C15, D0118.00

—-

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2021

*Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2021 theo phương thức xét học bạ

TableDescription automatically generated

*Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Kinh tế18
Kinh tế nông nghiệp16
Kinh tế quốc tế16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20
Kế toán20
Kiểm toán17
Hệ thống thông tin quản lý16
Thống kê kinh tế (CN Thống kê kinh doanh)16
Kinh doanh thương mại17
Thương mại điện tử20
Quản trị kinh doanh22
Marketing23
Quản trị nhân lực17
Tài chính – Ngân hàng17
Kinh tế chính trị16
Chương trình liên kết
Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp)16
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc)16
Quản trị kinh doanh (LK ĐH Công nghệ Dublin – Ireland)16
Chương trình chất lượng cao
Kinh tế (CN Kế hoạch đầu tư)18
Kiểm toán17
Quản trị kinh doanh18

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2020

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Diagram, tableDescription automatically generated
DiagramDescription automatically generated
DiagramDescription automatically generated

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2019

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2019 một nửa số ngành chỉ lấy điểm chuẩn ở mức 14 điểm.

Điểm chuẩn cao nhất của Đại học Kinh tế – Đại học Huế thuộc các ngành Quản trị kinh doanh, Makerting, Quản trị nhân lực với 18 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác