Trường Đại học Mở Hà Nội có mức điểm chuẩn phù hợp với những thí sinh học lực khá trở lên. Điểm chuẩn trường có xu hướng tăng trong các năm qua. Hãy cùng Trường Việt Nam tham khảo điểm chuẩn Đại học mở Hà Nội theo từng ngành, từng phương thức xét tuyển qua các năm.
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024
*Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 xét tuyển sớm
-Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (xét học bạ) đối với 6 ngành dao động từ 21,50 điểm đến 28,00 điểm.
-Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức là 18.00 điểm/ngành.
*Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 xét điểm thi tốt nghiệp
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023
*Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023 xét điểm thi tốt nghiệp
Điểm chuẩn từng ngành của Đại học Mở Hà Nội năm 2023 như sau:
*Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023 các phương thức xét tuyển sớm
-Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) – Mã phương thức xét tuyển: 200 và 406
-Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) – Mã phương thức xét tuyển: 402
*Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023 xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Đang cập nhật
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022
Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Mở Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp:
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2021
Điểm chuẩn ĐH Mở Hà Nội 2021 theo phương thức xét điểm thi
Chi tiết điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2021 như sau:
Các ngành đào tạo đại học |
Thang điểm | Điểm trúng tuyển | TIÊU CHÍ PHỤ |
Thiết kế công nghiệp | 30 | 20,46 | Hình họa (H00, H01, H06): 8,0 |
Kế toán | 30 | 24,90 | Toán (A00, A01, D01): 8,2 |
Tài chính – Ngân hàng | 30 | 24,70 | Toán (A00, A01, D01): 8,2 |
Quản trị kinh doanh | 30 | 25,15 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 8,4 |
Thương mại điện tử | 30 | 25,85 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 9,2 |
Luật | 30 | 23,90 | Toán (A00, A01, D01): 8,4 |
Luật kinh tế | 30 | 24,45 | Toán (A00, A01, D01): 8,2 |
Luật quốc tế | 30 | 23,90 | Toán (A00, A01, D01): 7,6 |
Luật (THXT C00) | 30 | 25,25 | Ngữ văn (C00): 7,25 |
Luật kinh tế (THXT C00) | 30 | 26,00 | Ngữ văn (C00): 8,5 |
Luật quốc tế (THXT C00) | 30 | 24,75 | Ngữ văn (C00): 6,25 |
Công nghệ sinh học | 30 | 16,00 | (Không sử dụng tiêu chí phụ) |
Công nghệ thực phẩm | 30 | 16,00 | |
Công nghệ thông tin | 30 | 24,85 | Toán (A00, A01, D01): 8,4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 30 | 21,65 | Toán (A00, A01, D01, C01): 6,2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 30 | 21,45 | Toán (A00, A01, D01, C01): 7,2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40 | 32,61 | (Không sử dụng tiêu chí phụ) |
Quản trị khách sạn | 40 | 33,18 | Tiếng Anh (D01): 8,6 |
Ngôn ngữ Anh | 40 | 34,27 | Tiếng Anh (D01): 9,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | 34,87 | Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 9,6 |
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2020
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
‘
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2019
Mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 15. Hai ngành Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm có mức điểm trúng tuyển là 15. Ngoài ra, 12/17 ngành, chuyên ngành lấy điểm chuẩn trên 19 điểm.
Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
Đọc thêm về điểm chuẩn đh công nghiệp hà nội.
Bài viết liên quan: