500x414

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2023

Đại học Nông lâm TPHCM là cơ sở đại học công lập. Điểm chuẩn vào trường ở mức trung bình khá trở lên. Đại học Nông Lâm TPHCM Điểm chuẩn các năm, tổng hợp bởi truongvietnam.

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM 2023

*Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2023 xét điểm thi tốt nghiệp

*Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM 2023 xét tuyển sớm

Đối với xét học bạ như sau:

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + ( Điểm tiếng Anh x 2))x 3/4 + Điểm ưu tiên.

Điểm chuẩn xét từ kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM như sau

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM 2022

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau.

Điểm chuẩn Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM, Trường ĐH Tài chính - Marketing - Ảnh 1.

Điểm chuẩn Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM, Trường ĐH Tài chính - Marketing - Ảnh 2.
Điểm chuẩn Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM, Trường ĐH Tài chính - Marketing - Ảnh 3.
Điểm chuẩn Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM, Trường ĐH Tài chính - Marketing - Ảnh 4.

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM 2021

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau.

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM - 1

Tại hai phân hiệu Gia Lai và Bình Thuận, điểm chuẩn từ 15 đến 17.

Điểm chuẩn tại phân hiệu Gia Lai

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM - 2

Điểm chuẩn tại phân hiệu Ninh Thuận

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM - 3

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2020

Theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi, kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2019

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
18.00

Quản trị kinh doanh

7340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

20.50

Kế toán

7340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

20.25

Công nghệ sinh học

7420201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
20.25

Bản đồ học

7440212

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16.00

Khoa học môi trường

7440301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16.00

Công nghệ thông tin

7480201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
19.75

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

7510201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa


Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh


Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

7510203

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

19.00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20.50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

7510401

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

19.00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

19.00

Kỹ thuật môi trường

7520320

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16.00

Công nghệ thực phẩm

7540101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

Công nghệ chế biến

thủy sản

7540105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

16.00

Công nghệ chế biến

lâm sản

7549001

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15.00

Chăn nuôi

7620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

16.00

Nông học

7620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

Bảo vệ thực vật

7620112

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

16.00

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

16.75

Phát triển nông thôn

7620116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

16.00

Lâm học

7620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.00

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2:Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3:Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.00

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

16.00

Thú y

7640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

21.25

Ngôn ngữ Anh (*)

7220201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
21.25

Kinh tế

7310101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

19.00

Quản lý tài nguyên và

môi trường

7850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh


Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16.00

Quản lý đất đai

7850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

16.00

Công nghệ thực phẩm Chương trình tiên tiến

7540101T
(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
18.00

Thú y

Chương trình tiên tiến

7640101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh


Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh


Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

21.25

Quản trị kinh doanh

Chương trình đào tạo chất lượng cao
7340101C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
19.00

Công nghệ sinh học

Chương trình đào tạo chất lượng cao
7420201C
(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
17.00

Công nghệ kỹ thuật
cơ khí

7510201C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
16.00

Kỹ thuật môi trường

7520320C


(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh


Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16.00

Công nghệ thực phẩm

7540101C (CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa


Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh


Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh


Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

325x40
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác