500x414 Optimize

Đại học Sư phạm Hà Nội điểm chuẩn 2024

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu và ứng dụng khoa học giáo dục và đa ngành chất lượng cao, là một trong các trường đại học trọng điểm trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội phù hợp với học sinh khá giỏi trở lên.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 xét điểm thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực các ngành cụ thể như sau:

Trường đại học Sư phạm Hà Nội và hơn 70 trường công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm- Ảnh 2.
Trường đại học Sư phạm Hà Nội và hơn 70 trường công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm- Ảnh 3.

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 xét điểm thi tốt nghiệp

Sp Hn 1
Sphn 2
Sp Hn 3
Sphn 4
Sphn 5

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 xét điểm thi tốt nghiệp

Cụ thể điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
– Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30):

– Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30):

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 xét tuyển sớm

Điểm chuẩn dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 do trường tổ chức.

Trường đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn 15 - 26,65 điểm - Ảnh 2.
Trường đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn 15 - 26,65 điểm - Ảnh 3.

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023 xét điểm thi tốt nghiệp

Đang cập nhật

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

Mức điểm trúng tuyển cụ thể từng ngành vào Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 28,5
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 28,5 - 2
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 28,5 - 4
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 28,5 - 6
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất 28,5 - 8

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2021

Tên, mã ngànhĐiểm chuẩnTổ hợp mônGhi chú
Chính trị học (SP Triết học) Chinh tri hoc (SP Triet hoc) Chính trị học (SP Triết học) 7310201B 20.75 C19 TTNV <=9
Chính trị học (SP Triết học) Chinh tri hoc (SP Triet hoc) Chính trị học (SP Triết học) 7310201C 18.9 D66 TTNV <=1
Công nghệ thông tin Cong nghe thong tin Công nghệ thông tin 7480201B 21.8 A01 TTNV <=2
Công nghệ thông tin Cong nghe thong tin Công nghệ thông tin 7480201A 22.15 A00 TTNV <=9
Công tác xã hội Cong tac xa hoi Công tác xã hội 7760101C 21.25 C00 TTNV <=1
Công tác xã hội Cong tac xa hoi Công tác xã hội 7760101D 20.25 D01 TTNV <=3
Giáo dục Mầm non Giao duc Mam non Giáo dục Mầm non 7140201C 22.13 M02 TTNV <= 1
Giáo dục công dân Giao duc cong dan Giáo dục công dân 7140204B 26.5 C19 TTNV <=6
Giáo dục chính trị Giao duc chinh tri Giáo dục chính trị 7140205B 26.25 C19 TTNV <=3
Giáo dục Mầm non Giao duc Mam non Giáo dục Mầm non 7140201B 19.88 M01 TTNV <= 3
Giáo dục Đặc biệt Giao duc Dac biet Giáo dục Đặc biệt 7140203D 24.35 D01 TTNV <=1
Giáo dục công dân Giao duc cong dan Giáo dục công dân 7140204C 27.75 C20 TTNV <=3
Giáo dục Tiểu học Giao duc Tieu hoc Giáo dục Tiểu học 7140202A 27 D01 TTNV <=1
Giáo dục chính trị Giao duc chinh tri Giáo dục chính trị 7140205C 28.25 C20 TTNV <=3
Giáo dục Mầm non Giao duc Mam non Giáo dục Mầm non 7140201A 22.48 M00 TTNV <= 1
Giáo dục Đặc biệt Giao duc Dac biet Giáo dục Đặc biệt 7140203C 24.25 C00 TTNV <=4
Giáo dục Quốc phòng – An ninh Giao duc Quoc phong – An ninh Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208D 21.45 D01 TTNV <=4
Giáo dục Quốc phòng – An ninh Giao duc Quoc phong – An ninh Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208C 25.75 C00 TTNV <=3
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ho tro giao duc nguoi khuyet tat Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 7760103D 18.8 D01 TTNV <=2
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ho tro giao duc nguoi khuyet tat Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 7760103C 17 C00 TTNV <=6
Hoá học Hoa hoc Hoá học 7440112B 19.45 B00 TTNV <=2
Hóa học phân tích môi trường Hoa hoc phan tich moi truong Hóa học phân tích môi trường 7440112A 19.75 A00 TTNV <=2
Ngôn ngữ Anh Ngon ngu Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 27.4 D01 TTNV <=5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quan tri dich vu du lich va lu hanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103C 26.5 C00 TTNV <=4
Quản lí giáo dục Quan li giao duc Quản lí giáo dục 7140114D 25.7 D01 TTNV <=6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quan tri dich vu du lich va lu hanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103D 23.95 D01 TTNV <=9
Quản lý giáo dục Quan ly giao duc Quản lý giáo dục 7140114C 26.75 C20 TTNV <=3
Sinh học Sinh hoc Sinh học 7420101B 16.71 B00 TTNV <=6
Sinh học Sinh hoc Sinh học 7420101D 20.78 D08 TTNV <=2
SP Vật lý SP Vat ly SP Vật lý 7140211D 26.75 A01 TTNV <=5
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) SP Sinh hoc (day Sinh bang tieng Anh) SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) 7140213D 19.38 D08 TTNV <=9
SP Ngữ văn SP Ngu van SP Ngữ văn 7140217D 26.9 D01 TTNV <=8
SP Vật lý SP Vat ly SP Vật lý 7140211C 25.9 A00 TTNV <=5
SP Công nghệ SP Cong nghe SP Công nghệ 7140246C 19 C01 TTNV <=6
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) SP Toan hoc (day Toan bang tieng Anh) SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 7140209D 28.25 D01 TTNV <=8
SP Ngữ văn SP Ngu van SP Ngữ văn 7140217C 27.75 C00 TTNV <=2
SP Lịch sử SP Lich su SP Lịch sử 7140218C 27.5 C00 TTNV <=6
SP Tiếng Pháp SP Tieng Phap SP Tiếng Pháp 7140233C 26.03 D15 TTNV <=2
SP Tin học SP Tin hoc SP Tin học 7140210B 21 A01 TTNV <=5
SP Công nghệ SP Cong nghe SP Công nghệ 7140246A 19.05 A00 TTNV <=3
SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh) SP Tin hoc (dao tao giao vien day Tin hoc bang tieng Anh) SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh) 7140210A 21.35 A00 TTNV <=5
SP Lịch sử SP Lich su SP Lịch sử 7140218D 26 D14 TTNV <=5
SP Tiếng Pháp SP Tieng Phap SP Tiếng Pháp 7140233D 25.78 D01 TTNV <=12
Sư phạm Toán học Su pham Toan hoc Sư phạm Toán học 7140209B 27.7 A00 TTNV <=1
Sư phạm Tiếng Anh Su pham Tieng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231 28.53 D01 TTNV <=12
Sư phạm Toán học Su pham Toan hoc Sư phạm Toán học 7140209A 26.3 A00 TTNV <=7
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) Su pham Sinh hoc (dao tao GV THCS) Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) 7140213B 23.28 B00 TTNV <=4
Sư phạm Địa lí Su pham Dia li Sư phạm Địa lí 7140219C 27 C00 TTNV <=5
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) Su pham Hoa hoc (dao tao GV THPT) Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) 7140212A 25.4 A00 TTNV <=5
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) Su pham Vat li (dao tao GV THCS) Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) 7140211B 25.6 A01 TTNV <=10
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) Su pham Hoa hoc (dao tao GV THCS) Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) 7140212B 26.35 D07 TTNV <=14
Sư phạm Địa lí Su pham Dia li Sư phạm Địa lí 7140219B 25.75 C04 TTNV <=1
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) Su pham Vat li (dao tao GV THPT) Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) 7140211A 25.15 A00 TTNV <=7
Sư phạm hoá học Su pham hoa hoc Sư phạm hoá học 7140212C 24.25 B00 TTNV <=2
Sư phạm tiểu học (sư phạm Tiếng Anh) Su pham tieu hoc (su pham Tieng Anh) Sư phạm tiểu học (sư phạm Tiếng Anh) 7140202D 27.5 D01 TTNV <=2
Tâm lý học Tam ly hoc Tâm lý học 7310401D 25.4 D01 TTNV <=11
Tâm lý học giáo dục Tam ly hoc giao duc Tâm lý học giáo dục 7310403D 26.15 D01 TTNV <=4
Tâm lý học Tam ly hoc Tâm lý học 7310401C 25.5 C00 TTNV <=3
Tâm lý học giáo dục Tam ly hoc giao duc Tâm lý học giáo dục 7310403C 26.5 C00 TTNV <=10
Toán học Toan hoc Toán học 7460101B 23 A00 TTNV <=7
Toán học Toan hoc Toán học 7460101D 24.85 D01 TTNV <=2
Triết học Triet hoc Triết học 7229001B 16 C19 TTNV <=10
Triết học Triet hoc Triết học 7229001C 16.25 C00 TTNV <=4
Văn học Van hoc Văn học 7229030D 25.4 D01 TTNV <=7
Văn học Van hoc Văn học 7229030C 25.25 C00 TTNV <=3
Việt Nam học Viet Nam hoc Việt Nam học 7310630D 22.65 D01 TTNV <=3
Việt Nam học Viet Nam hoc Việt Nam học 7310630C 23.25 C00 TTNV <=2

Phương thức tuyển sinh năm 2021

Tổng chỉ tiêu: 7.094

  1. Xét học bạ THPT
  2. Xét tuyển kết hợp
  3. Sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT 2021
  4. Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 với thi năng khiếu

Download Đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2021

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2020

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020 theo x ét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 cụ thể như sau:

Ngành Sư phạm Toán học có điểm chuẩn cao nhất Đại học Sư phạm Hà Nội

 
Ngành Sư phạm Toán học có điểm chuẩn cao nhất Đại học Sư phạm Hà Nội

 

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2019

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019 theo x ét kết quả thi THPT QG 2019 cụ thể như sau:

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019

 
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019

 
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019

 
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019

 
325x40
Nhận bài viết mỗi ngày