325x40 (1)

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại mới nhất

Trường Đại học Thương mại Hà Nội là trường đại học đa ngành, hàng đầu trong các lĩnh vực Quản lý kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Du lịch, Thương mại điện tử…tại Việt Nam. Điểm chuẩn vào trường khá cao trong các năm qua. Điểm chuẩn Đại học Thương mại luôn được nhiều học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm. Hãy cùng Trường Việt Nam tham khảo điểm chuẩn Đại học Thương mại các ngành, các phương thức xét tuyển qua từng năm nhé.

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2025

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2025 như sau:

TT tuyển sinhTên ngành/Chương trình đào tạoĐiểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển
100402a402b409410500
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)25.8105.33373.825.8 25.8
2TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)25.4102.66771.425.428.925.4
3TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)25.1100.66769.625.1 25.1
4TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)25.4102.66771.425.4 25.4
5TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)25.1100.66769.625.128.625.1
6TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)24.899.1268.1224.8 24.8
7TM07Marketing (Marketing Thương mại)27.3115.33383.86727.3 27.3
8TM08Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)26.3108.66776.826.329.826.3
9TM09Marketing (Marketing số)27.5116.66785.33327.5 27.5
10TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)26.811280.226.8 26.8
11TM11Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)26.1107.33375.626.129.626.1
12TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)25.8105.33373.825.8 25.8
13TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)2495.664.62427.124
14TM14Kế toán (Kế toán công)24.899.1268.1224.8 24.8
15TM15Kiểm toán (Kiểm toán)25.7104.66773.225.7 25.7
16TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)2495.664.62427.124
17TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)27.8118.66787.53327.8 27.8
18TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)26.6110.66778.73326.6 26.6
19TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)26.811280.226.8 26.8
20TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)26.3108.66776.826.329.826.3
21TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)26.6110.66778.73326.6 26.6
22TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)25.1100.66769.625.1 25.1
23TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)24.798.6867.6824.728.0824.7
24TM24Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)26.1107.33375.626.1 26.1
25TM25Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)25.4102.66771.425.428.925.4
26TM26Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)25.2101.33370.225.2 25.2
27TM27Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)251006925 25
28TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)27.6117.33386.06727.6 27.6
29TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)26.51107826.53026.5
30TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)27.2114.66783.13327.2 27.2
31TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)24.899.1268.1224.8 24.8
32TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)24.296.4865.4824.227.3824.2
33TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)26.1  26.1 26.1
34TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)25.4  25.4 25.4
35TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)24.7  24.728.0824.7
36TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)25.1  25.1 25.1
37TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)25.610472.625.6 25.6
38TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)24.899.1268.1224.828.2224.8
39TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)25.1100.66769.625.1 25.1
40TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)27.4  27.4 27.4
41TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)26.8  26.8 26.8
42TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)22.5895822.5 22.5
43TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) – Chương trình đào tạo song bằng quốc tế22.5895822.52522.5
44TM44Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) – Chương trình đào tạo song bằng quốc tế24.899.1268.1224.828.2224.8
45TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình đào tạo tiến tiến)   2528.5 

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2024

*Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2024 xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024 phương thức xét tuyển sớm gồm: xét học bạ với thí sinh trường chuyên (mã 200); xét điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (402a); xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (402b); xét chứng chỉ quốc tế kết hợp với học bạ (410).

Mức điểm cụ thể như sau:

Trường đại học Thương mại công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ từ 25 - 29,25 điểm- Ảnh 2.
Trường đại học Thương mại công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ từ 25 - 29,25 điểm- Ảnh 3.
Trường đại học Thương mại công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ từ 25 - 29,25 điểm- Ảnh 4.
Trường đại học Thương mại công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ từ 25 - 29,25 điểm- Ảnh 5.
Trường đại học Thương mại công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ từ 25 - 29,25 điểm- Ảnh 6.
Trường đại học Thương mại công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ từ 25 - 29,25 điểm- Ảnh 7.
Image
Image

*Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2024 xét điểm thi tốt nghiệp

Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn từ 25 đến 27 cho tổ hợp ba môn thi tốt nghiệp, cao nhất ở ngành Marketing thương mại và Thương mại điện tử.

Ngưỡng trúng tuyển thấp nhất của Đại học Thương mại năm nay là 25, ở một số ngành như Quản trị nhân lực, Quản trị khách sạn IPOP. Những ngành còn lại chủ yếu trên 26 điểm.

So với năm ngoái, ngưỡng thấp nhất của năm nay tăng 1 điểm, còn ngưỡng cao nhất không đổi.

Chi tiết điểm chuẩn như sau:

Tm 1
Tm 2
Tm 3
Tm 4
Tm 4

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2023

*Điểm chuẩn Đại học Thương Mại xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Thêm nhiều trường hot công bố điểm chuẩn chiều và tối nay - Ảnh 1.

*Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2023 các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn 4 phương thức xét tuyển sớm Trường đại học Thương mại - Ảnh 1.
Điểm chuẩn 4 phương thức xét tuyển sớm Trường đại học Thương mại - Ảnh 3.
Điểm chuẩn 4 phương thức xét tuyển sớm Trường đại học Thương mại năm 2023
Điểm chuẩn 4 phương thức xét tuyển sớm Trường đại học Thương mại năm 2023

*Điểm chuẩn Đại học Thương Mạit 2023 xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Đang cập nhật

 

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp như sau.

Điểm chuẩn Đại học Thương mại không dưới 25,8
Điểm chuẩn Đại học Thương mại không dưới 25,8 - 1
Điểm chuẩn Đại học Thương mại không dưới 25,8 - 2

 

Đại học thương mại điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét điểm thi

TableDescription automatically generated
TableDescription automatically generated

Điểm chuẩn TMU năm 2021 theo phương thức xét tuyển kết hợp

ĐH Thương mại công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp
 
Nguồn: vietnamnet
ĐH Thương mại công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp
 
Nguồn: vietnamnet
ĐH Thương mại công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp
Nguồn: vietnamnet

*Điểm chuẩn của Trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Đang chờ cập nhật

 

Đại học thương mại điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 24-26,7, cao nhất là ngành Marketing (Marketing thương mại).

Điểm chuẩn đại học thương mại năm 2020 với cả 26 ngành đào tạo của trường có điểm chuẩn cao và tương đối đồng đều, tập trung 24-25. Hai ngành thấp nhất là Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao) và Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) cùng lấy 24.

Theo trường Việt Nam
STTNgành, nhóm ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh25,8
2Quản trị khách sạn25,5
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25,4
4Marketing (Marketing thương mại)26,7
5Marketing (Quản trị thương hiệu)26,15
6Logistics và quản lý chuỗi cung ứng26,5
7Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)26
8Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao)24
9Kế toán (Kế toán công)24,9
10Kiểm toán25,7
11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)26,3
12Kinh tế quốc tế26,3
13Kinh tế (Quản lý kinh tế)25,15
14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)25,3
15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao)24
16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)24,3
17Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)26,25
18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)25,4
19Luật kinh tế24,7
20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)24,05
21Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)25,9
22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)25,25
23Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)25,55
24Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)24,6
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)24,25
26Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù)24,25

điểm chuẩn đại học thương mại hà nội 2020

Đại học Thương mại Điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn của trường theo phương thức xét điểm thi THPTQG của các khoa dao động từ 22 đến 24 điểm.

Điểm ngành Marketing thương mại dẫn đầu với điểm chuẩn 24 điểm.

Những ngành thấp nhất có mức điểm chuẩn 22 điểm, cao hơn 2,5 điểm so với mức chuẩn thấp nhất 2018 là 19,5 điểm.

điểm chuẩn 2019 của trường

Bạn có thể xem thêm các bài viết sau:

325x40
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác