Trường Đại học Thương mại Hà Nội là trường đại học đa ngành, hàng đầu trong các lĩnh vực Quản lý kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Du lịch, Thương mại điện tử…tại Việt Nam. Điểm chuẩn vào trường khá cao trong các năm qua. Điểm chuẩn Đại học Thương mại luôn được nhiều học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm. Hãy cùng Trường Việt Nam tham khảo điểm chuẩn Đại học Thương mại các ngành, các phương thức xét tuyển qua từng năm nhé.
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2023
*Điểm chuẩn Đại học Thương Mại xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

*Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2023 các phương thức xét tuyển sớm



*Điểm chuẩn Đại học Thương Mạit 2023 xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Đang cập nhật
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2021
Điểm chuẩn trường đại học Thương Mại năm 2021 dao động từ 22 đến 27.45 tùy ngành và tùy phương thức xét tuyển
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp như sau.



Đại học thương mại điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét điểm thi


Điểm chuẩn TMU năm 2021 theo phương thức xét tuyển kết hợp
![]() |
![]() |
![]() |
*Điểm chuẩn của Trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Đang chờ cập nhật
Đại học thương mại điểm chuẩn 2020
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 24-26,7, cao nhất là ngành Marketing (Marketing thương mại).
Điểm chuẩn đại học thương mại năm 2020 với cả 26 ngành đào tạo của trường có điểm chuẩn cao và tương đối đồng đều, tập trung 24-25. Hai ngành thấp nhất là Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao) và Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) cùng lấy 24.
Theo trường Việt Nam
STT | Ngành, nhóm ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 25,8 |
2 | Quản trị khách sạn | 25,5 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25,4 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | 26,7 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26,15 |
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26,5 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26 |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao) | 24 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | 24,9 |
10 | Kiểm toán | 25,7 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26,3 |
12 | Kinh tế quốc tế | 26,3 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 25,15 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 25,3 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | 24 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 24,3 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 26,25 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 25,4 |
19 | Luật kinh tế | 24,7 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 24,05 |
21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 25,9 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 25,25 |
23 | Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 25,55 |
24 | Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,6 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,25 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,25 |
điểm chuẩn đại học thương mại hà nội 2020
Đại học Thương mại Điểm chuẩn 2019
Điểm chuẩn của trường theo phương thức xét điểm thi THPTQG của các khoa dao động từ 22 đến 24 điểm.
Điểm ngành Marketing thương mại dẫn đầu với điểm chuẩn 24 điểm.
Những ngành thấp nhất có mức điểm chuẩn 22 điểm, cao hơn 2,5 điểm so với mức chuẩn thấp nhất 2018 là 19,5 điểm.

Bạn có thể xem thêm các bài viết sau:
Bài viết liên quan: