Học viện An ninh nhân dân đào tạo đại học theo các ngành: Điều tra trinh sát, Điều tra hình sự, Công nghệ thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật (chuyên ngành Luật Hình sự và Tố tụng hình sự); Văn bằng 2 XDĐ&CQNN. Ngoài ra, Học viện còn đào tạo hệ dân sự các ngành: Luật, Công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu của xã hội; tổng quy mô đào tạo hiện tại của Học viện là trên 12.000 học viên. Điểm chuẩn vào trường khá cao.
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2024
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện An ninh nhân dân dao động từ 17,5 đến 25,42 điểm. Trong đó, mức điểm chuẩn cao nhất áp dụng đối với thí sinh nữ vùng 3 xét tuyển CA2. Xếp sau là 24,72 điểm; với thí sinh nữ vùng 1 xét tuyển CA2.
Điểm chuẩn chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2023
Điểm chuẩn từng nhóm ngành/ngành Học viện An ninh nhân dân năm 2023 như sau:
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)
TT | Vùng tuyển sinh | ĐỐI TƯỢNG | |
Nam | Nữ | ||
1 | Vùng 1 | 21.00 | 24.14 |
2 | Vùng 2 | 21.58(Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không cộng điểm ưu tiên) đạt 21.58 điểm) | 23.67 |
3 | Vùng 3 | 20.66 | 24.19 |
4 | Vùng 8 | 19.98(Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Thí sinh có điểm bài thi đánh giá đạt 54.00 điểm) | 19.37 |
Ngành An toàn thông tin (7480202)
TT | Vùng tuyển sinh | ĐỐI TƯỢNG | |
Nam | Nữ | ||
1 | Miền Bắc | 19.95 | 21.93 |
2 | Miền Nam | 17.61 | 21.08 |
3. Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y – 7720101)
TT | Vùng tuyển sinh | Nam | Ghi chú |
1 | Miền Bắc | Điểm xét tuyển từ 14.73 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm | Không tuyển thí sinh nữ |
2 | Miền Nam | Điểm xét tuyển từ 14.85 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm |
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2022
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2022 như sau:
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)
Đối với Nam
TT | Địa bàn | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp C03 | Tổ hợp D01 |
1 | Địa bàn 1 | 19,03 | 19,62 | 20,53 | 20,33 |
2 | Địa bàn 2 | 21,61 | 22,39 | 21,84 | 21,89 |
3 | Địa bàn 3 | 20,06 | 20,92 | 21,63 | 20,96 |
4 | Địa bàn 8 | 19,12 | 19,47 | 20,24 | 18,3 |
Đối với Nữ
TT | Địa bàn | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp C03 | Tổ hợp D01 |
1 | Địa bàn 1 | 23,88 | 25,66 | 24,92 | 25,30 |
2 | Địa bàn 2 | 24,69 | 23,16 | 24,56 | 22,44 |
3 | Địa bàn 3 | 22,13 | 24,94 | 25,30 | 24,64 |
Ngành An toàn thông tin (7480202)
TT | Địa bàn | Đối với Nam | Đối với Nữ | ||
Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | ||
1 | Phía Bắc | 21,84 | 17,94 | 21,85 | 23,26 |
2 | Phía Nam | 18,89 | 17,67 | 21,22 | 22 |
Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y – 7720101)
TT | Địa bàn | Tổ hợp B00 | Ghi chú |
1 | Phía Bắc | 15,64 | Không tuyển Nữ |
2 | Phía Nam | 15,1 |
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2021
Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2021 cụ thể như sau:
1. Nghiệp vụ an ninh
Đối với Nam
STT | Địa bàn | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 | Địa bàn 1 | A00 | 26,2 |
A01 | 27,24 | ||
C03 | 26,66 | ||
D01 | 27,56 | ||
2 | Địa bàn 2 | A00 | 26,51 |
A01 | 26,73 | ||
C03 | 27,08 | ||
D01 | 26,49 | ||
3 | Địa bàn 3 | A00 | 26,15 |
A01 | 26,34 | ||
C03 | 27,2 | ||
D01 | 26,08 | ||
4 | Địa bàn 8 | A00 | 22,63 |
A01 | 21,96 | ||
C03 | 20,25 | ||
D01 | – |
Đối với Nữ
STT | Địa bàn | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 | Địa bàn 1 | A00 | 27,81 |
A01 | 29,99 | ||
C03 | 28,55 | ||
D01 | 29,26 | ||
2 | Địa bàn 2 | A00 | 28,01 |
A01 | 29,84 | ||
C03 | 28,69 | ||
D01 | 29,3 | ||
3 | Địa bàn 3 | A00 | 26,09 |
A01 | 28,16 | ||
C03 | 28,41 | ||
D01 | 28,2 | ||
4 | Địa bàn 8 | A00 | – |
A01 | – | ||
C03 | – | ||
D01 | – |
2. Ngành An toàn Thông tin
Đối với Nam
Khu vực | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
Phía Bắc | A00 | 27,69 |
A01 | 26,55 | |
Phía Nam | A00 | 23,14 |
A01 | 24,86 |
Đối với Nữ
Khu vực | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
Phía Bắc | A00 | 27,28 |
A01 | 29,39 | |
Phía Nam | A00 | 24,94 |
A01 | 26,8 |
3. Gửi đào tạo ngành Y
Khu vực | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
Phía Bắc | B00 | 24,45 |
Phía Nam | B00 | 23,05 |
Học viện An ninh nhân dân xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với kết quả học tập THPT, áp dụng đối với tất cả các ngành của Học viện.
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2020
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2020 điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành Nghiệp vụ An ninh, An toàn thông tin có mức điểm từ 20,66 đến 28,18 điểm tùy theo từng ngành và tổ hợp xét tuyển.
Các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2019
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2019 cụ thể như sau:
Nghiệp vụ An ninh
– Phía Bắc
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển
đối với nam | Điểm trúng tuyển
đối với nữ |
A01 | 25.00 | 26.65 |
C03 | 23.32 | 26.64 |
D01 | 22.35 | 25.90 |
– Phía Nam
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển đối với nam | Điểm trúng tuyển
đối với nữ |
A01 | 21.42 | 26.24 |
C03 | 22.95 | 25.68 |
D01 | 20.55 | 26.05 |
Ngành An toàn thông tin
– Phía Bắc
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
A00 | 26.72 |
A01 | 24.75 |
– Phía Nam
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
A00 | 24.64 |
A01 | 21.28 |
Gửi đào tạo ngành Y
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
B00 | 19.79 |
Các bài viết có thể bạn quan tâm khác:
Bài viết liên quan: