Học viện An ninh nhân dân đào tạo đại học theo các ngành: Điều tra trinh sát, Điều tra hình sự, Công nghệ thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật (chuyên ngành Luật Hình sự và Tố tụng hình sự); Văn bằng 2 XDĐ&CQNN, ngoài ra, Học viện còn đào tạo hệ dân sự các ngành: Luật, Công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu của xã hội; tổng quy mô đào tạo hiện tại của Học viện là trên 12.000 học viên. Điểm chuẩn vào trường khá cao.
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2023
Đang cập nhật
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2022
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2022 như sau:
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)
Đối với Nam
TT | Địa bàn | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp C03 | Tổ hợp D01 |
1 | Địa bàn 1 | 19,03 | 19,62 | 20,53 | 20,33 |
2 | Địa bàn 2 | 21,61 | 22,39 | 21,84 | 21,89 |
3 | Địa bàn 3 | 20,06 | 20,92 | 21,63 | 20,96 |
4 | Địa bàn 8 | 19,12 | 19,47 | 20,24 | 18,3 |
Đối với Nữ
TT | Địa bàn | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp C03 | Tổ hợp D01 |
1 | Địa bàn 1 | 23,88 | 25,66 | 24,92 | 25,30 |
2 | Địa bàn 2 | 24,69 | 23,16 | 24,56 | 22,44 |
3 | Địa bàn 3 | 22,13 | 24,94 | 25,30 | 24,64 |
Ngành An toàn thông tin (7480202)
TT | Địa bàn | Đối với Nam | Đối với Nữ | ||
Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | ||
1 | Phía Bắc | 21,84 | 17,94 | 21,85 | 23,26 |
2 | Phía Nam | 18,89 | 17,67 | 21,22 | 22 |
Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y – 7720101)
TT | Địa bàn | Tổ hợp B00 | Ghi chú |
1 | Phía Bắc | 15,64 | Không tuyển Nữ |
2 | Phía Nam | 15,1 |
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2021
Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2021 cụ thể như sau:
1. Nghiệp vụ an ninh
Đối với Nam
STT | Địa bàn | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 | Địa bàn 1 | A00 | 26,2 |
A01 | 27,24 | ||
C03 | 26,66 | ||
D01 | 27,56 | ||
2 | Địa bàn 2 | A00 | 26,51 |
A01 | 26,73 | ||
C03 | 27,08 | ||
D01 | 26,49 | ||
3 | Địa bàn 3 | A00 | 26,15 |
A01 | 26,34 | ||
C03 | 27,2 | ||
D01 | 26,08 | ||
4 | Địa bàn 8 | A00 | 22,63 |
A01 | 21,96 | ||
C03 | 20,25 | ||
D01 | – |
Đối với Nữ
STT | Địa bàn | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
1 | Địa bàn 1 | A00 | 27,81 |
A01 | 29,99 | ||
C03 | 28,55 | ||
D01 | 29,26 | ||
2 | Địa bàn 2 | A00 | 28,01 |
A01 | 29,84 | ||
C03 | 28,69 | ||
D01 | 29,3 | ||
3 | Địa bàn 3 | A00 | 26,09 |
A01 | 28,16 | ||
C03 | 28,41 | ||
D01 | 28,2 | ||
4 | Địa bàn 8 | A00 | – |
A01 | – | ||
C03 | – | ||
D01 | – |
2. Ngành An toàn Thông tin
Đối với Nam
Khu vực | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
Phía Bắc | A00 | 27,69 |
A01 | 26,55 | |
Phía Nam | A00 | 23,14 |
A01 | 24,86 |
Đối với Nữ
Khu vực | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
Phía Bắc | A00 | 27,28 |
A01 | 29,39 | |
Phía Nam | A00 | 24,94 |
A01 | 26,8 |
3. Gửi đào tạo ngành Y
Khu vực | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
Phía Bắc | B00 | 24,45 |
Phía Nam | B00 | 23,05 |
Học viện An ninh nhân dân xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với kết quả học tập THPT, áp dụng đối với tất cả các ngành của Học viện.
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2020
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2020 điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành Nghiệp vụ An ninh, An toàn thông tin có mức điểm từ 20,66 đến 28,18 điểm tùy theo từng ngành và tổ hợp xét tuyển.
Các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện An ninh 2019
Điểm chuẩn Học viện An ninh 2019 cụ thể như sau:
Nghiệp vụ An ninh
– Phía Bắc
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển
đối với nam | Điểm trúng tuyển
đối với nữ |
A01 | 25.00 | 26.65 |
C03 | 23.32 | 26.64 |
D01 | 22.35 | 25.90 |
– Phía Nam
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển đối với nam | Điểm trúng tuyển
đối với nữ |
A01 | 21.42 | 26.24 |
C03 | 22.95 | 25.68 |
D01 | 20.55 | 26.05 |
Ngành An toàn thông tin
– Phía Bắc
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
A00 | 26.72 |
A01 | 24.75 |
– Phía Nam
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
A00 | 24.64 |
A01 | 21.28 |
Gửi đào tạo ngành Y
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
B00 | 19.79 |
Các bài viết có thể bạn quan tâm khác:
Bài viết liên quan: