500x414 Optimize

Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân

Học viện An ninh nhân dân đào tạo đại học theo các ngành: Điều tra trinh sát, Điều tra hình sự, Công nghệ thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật (chuyên ngành Luật Hình sự và Tố tụng hình sự); Văn bằng 2 XDĐ&CQNN. Ngoài ra, Học viện còn đào tạo hệ dân sự các ngành: Luật, Công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu của xã hội; tổng quy mô đào tạo hiện tại của Học viện là trên 12.000 học viên. Điểm chuẩn vào trường khá cao.

Điểm chuẩn Học viện An ninh 2024

Đang cập nhật

Điểm chuẩn Học viện An ninh 2023

Điểm chuẩn từng nhóm ngành/ngành Học viện An ninh nhân dân năm 2023 như sau:

     Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)
TTVùng tuyển sinhĐỐI TƯỢNG
NamNữ
1Vùng 121.0024.14
2Vùng 221.58(Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không cộng điểm ưu tiên) đạt 21.58 điểm)23.67
3Vùng 320.6624.19
4Vùng 819.98(Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Thí sinh có điểm bài thi đánh giá đạt 54.00 điểm)19.37
  Ngành An toàn thông tin (7480202)
TTVùng tuyển sinhĐỐI TƯỢNG
NamNữ
1Miền Bắc19.9521.93
2Miền Nam17.6121.08

      3. Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y – 7720101)

TTVùng tuyển sinhNamGhi chú
1Miền BắcĐiểm xét tuyển từ 14.73 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểmKhông tuyển thí sinh nữ
2Miền NamĐiểm xét tuyển từ 14.85 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm

Điểm chuẩn Học viện An ninh 2022

Điểm chuẩn Học viện An ninh 2022 như sau:

Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)

Đối với Nam

TTĐịa bànTổ hợp A00Tổ hợp A01Tổ hợp C03Tổ hợp D01
1Địa bàn 119,0319,6220,5320,33
2Địa bàn 221,6122,3921,8421,89
3Địa bàn 320,0620,9221,6320,96
4Địa bàn 819,1219,4720,2418,3

Đối với Nữ

TTĐịa bànTổ hợp A00Tổ hợp A01Tổ hợp C03Tổ hợp D01
1Địa bàn 123,8825,6624,9225,30
2Địa bàn 224,6923,1624,5622,44
3Địa bàn 322,1324,9425,3024,64

Ngành An toàn thông tin (7480202)

TTĐịa bànĐối với NamĐối với Nữ
Tổ hợp A00Tổ hợp A01Tổ hợp A00Tổ hợp A01
1Phía Bắc21,8417,9421,8523,26
2Phía Nam18,8917,6721,2222

Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y – 7720101)

TTĐịa bànTổ hợp B00Ghi chú
1Phía Bắc15,64Không tuyển Nữ
2Phía Nam15,1

Điểm chuẩn Học viện An ninh 2021

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2021 cụ thể như sau: 

1. Nghiệp vụ an ninh

Đối với Nam

STTĐịa bànTổ hợpĐiểm trúng tuyển
1Địa bàn 1A0026,2
A0127,24
C0326,66
D0127,56
2Địa bàn 2A0026,51
A0126,73
C0327,08
D0126,49
3Địa bàn 3A0026,15
A0126,34
C0327,2
D0126,08
4Địa bàn 8A0022,63
A0121,96
C0320,25
D01

Đối với Nữ

STTĐịa bànTổ hợpĐiểm trúng tuyển
1Địa bàn 1A0027,81
A0129,99
C0328,55
D0129,26
2Địa bàn 2A0028,01
A0129,84
C0328,69
D0129,3
3Địa bàn 3A0026,09
A0128,16
C0328,41
D0128,2
4Địa bàn 8A00
A01
C03
D01

2. Ngành An toàn Thông tin

Đối với Nam

Khu vựcTổ hợpĐiểm trúng tuyển
Phía BắcA0027,69
A0126,55
Phía NamA0023,14
A0124,86

Đối với Nữ

Khu vựcTổ hợpĐiểm trúng tuyển
Phía BắcA0027,28
A0129,39
Phía NamA0024,94
A0126,8

3. Gửi đào tạo ngành Y 

Khu vựcTổ hợpĐiểm trúng tuyển
Phía BắcB0024,45
Phía NamB0023,05

Học viện An ninh nhân dân xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với kết quả học tập THPT, áp dụng đối với tất cả các ngành của Học viện.

Điểm chuẩn Học viện An ninh 2020

Điểm chuẩn Học viện An ninh 2020 điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành Nghiệp vụ An ninh, An toàn thông tin có mức điểm từ 20,66 đến 28,18 điểm tùy theo từng ngành và tổ hợp xét tuyển.

Các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân cao nhất là 28,18

Điểm chuẩn Học viện An ninh 2019

Điểm chuẩn Học viện An ninh 2019 cụ thể như sau:

Nghiệp vụ An ninh

– Phía Bắc

Tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển 

 

đối với nam

Điểm trúng tuyển 

 

đối với nữ

A0125.0026.65
C0323.3226.64
D0122.3525.90

– Phía Nam

Tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển đối với namĐiểm trúng tuyển 

 

đối với nữ

A0121.4226.24
C0322.9525.68
D0120.5526.05

Ngành An toàn thông tin

– Phía Bắc

Tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
A0026.72
A0124.75

– Phía Nam

Tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
A0024.64
A0121.28

Gửi đào tạo ngành Y

Tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
B0019.79

Các bài viết có thể bạn quan tâm khác:

325x40
Nhận bài viết mỗi ngày