Học viện Bưu chính Viễn thông là cơ sở giáo dục đại học công lập. Điểm chuẩn vào Học viện Bưu chính Viễn thông phù hợp với học sinh khá giỏi trở lên.
Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông 2024
*Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông 2024 phương thức xét tuyển sớm
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD) và phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024. Hai phương thức xét tuyển này được xác định theo thang điểm 30.
Mức điểm chuẩn ở hai cơ sở cụ thể như sau:
*Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông 2024 xét điểm thi tốt nghiệp
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 tại cơ sở Hà Nội như sau:
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông với 12 ngành ở cơ sở TP HCM
Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông 2023
*Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông 2023 xét điểm thi tốt nghiệp
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*) | |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH) | |||||
1. | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | 25.68 | TTNV = 1 | |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | 25.01 | TTNV = 1 | |
3. | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 25.40 | TTNV <= 3 | |
4. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 26.59 | TTNV = 1 | |
5. | An toàn thông tin | 7480202 | 26.04 | TTNV <= 3 | |
6. | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 7480101 | 26.55 | TTNV <= 4 | |
7. | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) | 7480102 | 24.88 | TTNV <= 3 | |
8. | Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) | 7480201 _UDU | 23.76 | TTNV <= 4 | |
9. | Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201 _CLC | 25.38 | TTNV <= 2 | |
10. | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 25.89 | TTNV = 1 | |
11. | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 26.33 | TTNV = 1 | |
12. | Báo chí | 7320101 | 25.36 | TTNV <= 4 | |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25.15 | TTNV <= 6 | |
14 | Thương mại điện tử | 7340122 | 26.20 | TTNV <= 2 | |
15 | Marketing | 7340115 | 25.80 | TTNV <= 6 | |
16 | Kế toán | 7340301 | 25.05 | TTNV <= 3 | |
17 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 25.35 | TTNV = 1 | |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS) | |||||
1. | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | 21.90 | TTNV <= 9 | |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | 18.15 | TTNV <= 3 | |
3. | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18.00 | TTNV = 1 | |
4. | Công nghệ Inernet vạn vật | 7520208 | 21.70 | TTNV = 1 | |
5. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 25.10 | TTNV <= 10 | |
6. | An toàn thông tin | 7480202 | 24.44 | TTNV <= 17 | |
7. | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 24.05 | TTNV = 1 | |
8. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22.80 | TTNV <= 16 | |
9. | Marketing | 7340115 | 24.10 | TTNV <= 7 | |
10. | Kế toán | 7340301 | 20.00 | TTNV = 1 |
Ghi chú:
- Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
- Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;
(*) Thực hiện quy định tại điểm c khoản 3 Điều 20 của Quy chế tuyển đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, cơ sở đào tạo có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).
*Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông 2023 xét tuyển sớm
Chi tiết điểm chuẩn Học viện Bưu chính viễn thông 2023 xét học bạ như sau:
Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Học viện Bưu chính Viễn Thông như sau:
Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của Học viện như sau:
Điểm chuẩn Học viện bưu chính viễn thông 2018-2019-2020
Năm 2020, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông lấy điểm chuẩn từ 20 – 26,65 ở hai cơ sở. Cơ sở phía Bắc điểm chuẩn dao động từ 24-26, trong đó ngành Công nghệ thông tin lấy cao nhất với 26,65 điểm, kế đó là An toàn thông tin với 26,25 điểm.Ở phía Nam, mức điểm chuẩn thấp hơn, nhưng Công nghệ thông tin vẫn là ngành có mức điểm cao nhất.
Năm 2019, điểm trúng tuyển cơ sở đào tạo phía Bắc dao động từ 21,05 – 24,1, cơ sở phía Nam từ 17 – 22, cao nhất vẫn là ngành Công nghệ thông tin.
Điểm chuẩn Học viện bưu chính viễn thông ba năm 2018-2019-2020 như sau:
Xem thêm cái bài viết khác:
Bài viết liên quan: