500x414 Optimize

Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn

Học viện Cảnh sát nhân dân là cơ sở giáo dục đại học công lập đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực trong hệ thống giáo dục quốc dân trực thuộc Bộ Công an.

Trường có trách nhiệm đào tạo, bồi dưỡng cán bộ có trình độ sau đại học, đại học; bồi dưỡng chức danh, nghiệp vụ cho lãnh đạo, chỉ huy của lực lượng Cảnh sát nhân dân và Bộ Công an; bồi dưỡng giáo viên cho các trường Cảnh sát nhân dân…

Trường tuyển sinh khu vực phía Bắc, từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra. Điểm chuẩn vào học viện luôn ở mức cao trong các năm qua

Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2024

Đang cập nhật

Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2023

Điểm chuẩn 2023 của Học viện Cảnh sát nhân dân dao động 16,15-24,78.

TTVùng tuyển sinhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnGhi chú
NamNữ
1Vùng 1A00; A01; C03; D0119.53(Có tiêu chí phụ)24.23– Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1: + Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên.+ Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ.
2Vùng 2A00; A01; C03; D0120.6823.55 
3Vùng 3A00; A01; C03; D0120.8524.78 
4Vùng 8A00; A01; C03; D0120.8816.15 

Vùng tuyển sinh:

+ Vùng 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.

+ Vùng 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.

+ Vùng 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

+ Vùng 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.

Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2022

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân 2022 với thí sinh nam thấp hơn, dao động 15,98-22,27.

Thí sinh nam:

TTĐịa bànTổ hợpĐiểmtrúng tuyển
1Địa bàn 1A0019.46
A0119.35
C0321.00
D0120.51
2Địa bàn 2A0020.74
A0121.04(Tiêu chí phụ: 21.04)
C0322.27
D0121.17
3Địa bàn 3A0020.23
A0120.79
C0321.33
D0120.93
4Địa bàn 8A0015.98
A0118.76
C0319.57
D0119.81

Thí sinh nữ:

TTĐịa bànTổ hợpĐiểmtrúng tuyển
1Địa bàn 1A0022.59
A0124.73
C0324.83
D0124.62
2Địa bàn 2A0025.6
A0124.78
C0324.64
D0123.69
3Địa bàn 3A0023.00
A0124.52
C0324.46
D0123.43
4Địa bàn 8A00
A01
C0315.63
D01

Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2021 Học viện Cảnh sát Nhân dân như sau:

Hv Cs 1
Hvcs 2

Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2020

Năm 2020, điểm chuẩn các ngành nghiệp vụ cảnh sát với thí sinh nam dao động từ 19,61 – 23,09 điểm. Đối với thí sinh nữ, mức điểm chuẩn cao hơn từ 4 – 7,75 điểm tùy từng tổ hợp.

Cụ thể mức điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy của Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2020 như sau:

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân cao nhất là 27,73

Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2019

Năm 2019, điểm chuẩn các ngành nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc với thí sinh nam giảm nhiều so với 2018.

Cụ thể mức điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy của Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát có ngành giảm gần 8 điểm
 
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát có ngành giảm gần 8 điểm
 

Học viện Cảnh sát Nhân dân điểm chuẩn 2018

Cụ thể mức điểm trúng tuyển đối với từng đối tượng như sau:

Điểm chuẩn học viện Cảnh sát nhân dân
 
325x40
Nhận bài viết mỗi ngày