Học viện Phụ nữ là cơ sở giáo dục đại học công lập. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ phù hợp với học sinh có học lực khá trở lên.
Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ 2024
*Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ 2024 xét học bạ
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ vào các ngành Học viện Phụ nữ Việt Nam đợt 1 năm 2024 cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết hợp học bạ với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế vào các ngành Học viện Phụ nữ Việt Nam đợt 1 năm 2024 cụ thể như sau:
*Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ 2024 xét điểm thi tốt nghiệp
Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ 2023
*Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
*Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ 2023 theo phương thức xét học bạ
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam xét học bạ đợt 1 đại học chính quy năm 2023 như sau:
- Ngành có điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) là ngành Truyền thông đa phương tiện với mức 25 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01.
- Khối ngành có mức điểm trúng tuyển cao thứ hai là ngành Quản trị kinh doanh. Hệ đại trà, hệ Chất lượng cao và hệ Liên kết quốc tế đều có mức điểm trúng tuyển là 22 điểm với tổ hợp A00, A01, D01 và 23 điểm với tổ hợp C00.
- Ngành có mức điểm trúng tuyển tương đương ngành Quản trị kinh doanh là Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành với mức điểm 22 cho các tổ hợp A00, A01, C00, D01. Riêng đối với cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành lấy mức 18 điểm.
- Ngành Luật và Luật kinh tế có mức điểm trúng tuyển bằng nhau đối với mọi tổ hợp xét tuyển là 21.5 điểm.
- Điểm trúng tuyển ngành Kinh tế các tổ hợp A00, A01, D01 là 21 điểm, đối với tổ hợp C00 là 22 điểm.
- Ngành Tâm lý học áp dụng mức điểm trúng tuyển là 22 cho tất cả các tổ hợp.
- Với ngành Công nghệ thông tin, ngoài yêu cầu bắt buộc là điểm tổng kết môn Toán học kỳ 1 lớp 12 thuộc các tổ hợp bắt buộc lớn hơn hoặc bằng 7.0 thì tất cả các tổ hợp xét tuyển đều lấy mức 20 điểm.
- Ngành Công tác xã hội và ngành Giới và phát triển có mức điểm 18.
Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ 2022
*Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
*Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ 2022 theo phương thức xét học bạ
Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ 2021
*Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
*Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ 2021 theo phương thức xét học bạ
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Giới và phát triển | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | 18 | |
Khối C00 | 18 | |
Khối D01 | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | Khối A00 | 20 |
Khối A01 | 20 | |
Khối D01 | 20 | |
Khối H00 | 20 | |
Khối C00 | 20 | |
Quản trị kinh doanh | Khối A00 | 20 |
Khối A01 | 20 | |
Khối D01 | 20 | |
Khối C00 | 21 | |
Công tác xã hội | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | 18 | |
Khối C00 | 18 | |
Khối D01 | 18 | |
Luật Kinh Tế | Khối A00 | 19 |
Khối A01 | 19 | |
Khối C00 | 19 | |
Khối D01 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Khối A00 | 20 |
Khối A01 | 20 | |
Khối C00 | 20 | |
Khối D01 | 20 | |
Luật Kinh Tế | Khối A00 | 19 |
Khối A01 | 19 |
Bài viết liên quan: