Đại học Kinh tế quốc dân NEU là một trong những trung tâm đào tạo và bồi dưỡng cán bộ quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh lớn nhất ở Việt Nam. Điểm chuẩn vào trường phù hợp với thí sinh giỏi, xuất sắc.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2025
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2025 như sau:
Mã ngành | Tên ngành/CTĐT | Điểm chuẩn |
7480202 | An toàn thông tin | 25.59 |
7340204 | Bảo hiểm | 24.75 |
7340116 | Bất động sản | 25.41 |
EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | 26.29 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 25.89 |
EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 25.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 26.38 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 27.5 |
7340301 | Kế toán | 27.1 |
EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | 25.9 |
EP15 | Khoa học dữ liệu | 26.13 |
7480101 | Khoa học máy tính | 26.27 |
7340401 | Khoa học quản lý | 26.06 |
EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | 24.92 |
7340302 | Kiểm toán | 28.38 |
EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | 27.25 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 23.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28.6 |
EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | 26.4 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 28.0 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | 27.5 |
7310101 | Kinh tế học | 26.52 |
EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | 25.41 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 24.35 |
7310105 | Kinh tế phát triển | 26.77 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 28.13 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 23.5 |
73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 25.8 |
73101013 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | 26.79 |
EP17 | Kỹ thuật phần mềm | 24.7 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.61 |
EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 27.69 |
7380101 | Luật | 25.96 |
POHE4 | Luật kinh doanh | 25.5 |
7380107 | Luật kinh tế | 26.75 |
7380109 | Luật thương mại quốc tế | 26.44 |
7340115 | Marketing | 28.12 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.51 |
CLC1 | Nhóm ngành Chất lượng cao CLC1 | 25.25 |
CLC2 | Nhóm ngành Chất lượng cao CLC2 | 26.5 |
CLC3 | Nhóm ngành Chất lượng cao CLC3 | 26.42 |
TT1 | Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT1 | 24.75 |
TT2 | Nhóm ngành Chương trình tiên tiến TT2 | 25.5 |
EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | 26.78 |
EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | 27.5 |
7320108 | Quan hệ công chúng | 28.07 |
7340408 | Quan hệ lao động | 25.0 |
7340403 | Quản lý công | 25.42 |
EPMP | Quản lý công và chính sách (E-PMP) | 23.0 |
7850103 | Quản lý đất đai | 24.38 |
7340409 | Quản lý dự án | 26.63 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.17 |
POHE6 | Quản lý thị trường | 24.66 |
EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | 24.2 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.06 |
EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD | 25.1 |
EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 25.89 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 26.25 |
POHE1 | Quản trị khách sạn | 25.61 |
EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 24.25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.1 |
EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 25.64 |
POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | 26.29 |
POHE2 | Quản trị lữ hành | 24.64 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 27.1 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27.34 |
EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | 26.27 |
POHE7 | Thẩm định giá | 24.55 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 26.79 |
7340122 | Thương mại điện tử | 28.83 |
7310108 | Toán kinh tế | 26.73 |
EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 25.44 |
POHE3 | Truyền thông Marketing | 27.61 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2024
*Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2024 xét kết hợp

*Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2024 xét điểm thi tốt nghiệp




Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 2023
*Kinh tế quốc dân điểm chuẩn 2023 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Chi tiết điểm chuẩn của Trường ĐH Kinh tế quốc dân theo phương thức xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

*Kinh tế quốc dân điểm chuẩn 2023 các phương thức xét tuyển sớm
Nhóm đối tượng xét tuyển bằng chứng chỉ năng lực quốc tế ACT và SAT: điểm chuẩn dao động từ 22,69 – 28,13. Trong đó, ngành kinh doanh quốc tế có mức điểm chuẩn cao nhất.
Nhóm thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của hai đại học quốc gia, điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, điểm chuẩn dao động từ 18 – 24. Trong đó, ngành logistics và chuỗi cung ứng quản lý lấy điểm chuẩn cao nhất.
Nhóm thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh kết hợp với điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy điểm chuẩn dao động từ 18,29 – 24,11. Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là ngành kinh doanh quốc tế.



Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 2022
Điểm chuẩn năm 2022 vào từng ngành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân cụ thể như sau:


Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 2021
* Kinh tế quốc dân điểm chuẩn 2021 trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 2020
Kinh tế quốc dân điểm chuẩn 2020 trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp.
Đối với các ngành xét tuyển bằng tổ hợp có môn tiếng Anh tính hệ số 2, môn khác tính hệ số 1, nhà trường quy về thang điểm 30 theo công thức: (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm tiếng Anh x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên.
Điểm chuẩn 24,5-35,6.
Trong những ngành lấy thang điểm 30, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cao nhất với 28, các ngành còn lại đa số ở mức 26-27 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể của 53 ngành:


Điểm chuẩn ĐH Kinh tế quốc dân 2019
Kinh tế quốc dân điểm chuẩn 2019 trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi THPTQG
Ngành Kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc tế có điểm chuẩn cao nhất là 26,15 điểm.
Điểm chuẩn năm 2019 của Kinh tế quốc dân như sau:

Có thể bạn quan tâm các bài viết sau:
Bài viết liên quan: