500x414 Optimize

Điểm chuẩn 17 trường Quân đội mới nhất

Thí sinh có nguyện vọng vào các trường quân đội luôn có nhu cầu tham khảo điểm chuẩn các năm trước, để lượng sức cho năm đăng ký dự thi. Trường Việt Nam tổng hợp thông tin điểm chuẩn quân đội 2022-2023-2024 cho thí sinh tham khảo như sau.

Điểm chuẩn các trường quân đội 2024

Điểm chuẩn 17 trường quân đội năm nay từ 20 đến 28,55 điểm tăng so với năm ngoái. Cụ thể điểm chuẩn các trường quân đội 2024 như sau:

Quan Doi
Qd 2
Qd 3
Qd 4
Qd 5
Qd 6
Qd 7

Điểm chuẩn các trường quân đội 2023

Điểm chuẩn các trường quân đội 2023 như sau:

Trường/Đối tượngTổ hợpxét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
1. HỌC VIỆN HẬU CẦNA00A01
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT24,49
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,68Thí sinh mức 24,68 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,01
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT21,70
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,60
2. HỌC VIỆN HẢI QUÂNA00A01
Thí sinh Nam miền Bắc23,70
Thí sinh Nam miền Nam24,10
3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòngC00A01
Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc23,86
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)20,45
Thí sinh Nam Quân khu 521,95
Thí sinh Nam Quân khu 723,09
Thí sinh Nam Quân khu 921,25
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc26,99Thí sinh mức 26,99 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)22,75Thí sinh mức 22,75 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 525,57Thí sinh mức 25,57 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 724,87
Thí sinh Nam Quân khu 925,75Thí sinh mức 25,75 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
b) Ngành LuậtC00
Thí sinh Nam miền Bắc27,47Thí sinh mức 27,47 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.
Thí sinh Nam miền Nam25,50
4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngôn ngữ Anh
Cộng ngànhD01
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT25,38
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,57
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT26,02
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,46
b) Ngôn ngữ NgaD01D02
Thí sinh Nam23,81
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,38
c) Ngôn ngữ Trung QuốcD01D04
Thí sinh Nam24,73
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT26,34
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,97
d) Quan hệ quốc tếD01
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT25,40
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,17
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT27,14
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,97
đ) Trinh sát kỹ thuậtA00A01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển HSG bậc THPT24,30
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,10Thí sinh mức 25,10 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Thí sinh Nam miền Nam24,25
5. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1A00A01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT21,10
6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2A00A01
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)24,07
Thí sinh Nam Quân khu 519,95
Thí sinh Nam Quân khu 722,15
Thí sinh Nam Quân khu 922,00Thí sinh mức 22,00 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINHA00A01
Thí sinh Nam miền Bắc22,75Thí sinh mức 22,75 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam22,30
8. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TINA00A01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển HSG bậc THPT21,20
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT22,80Thí sinh mức 22,80 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,25.
Thí sinh Nam miền Nam22,94
9. TRƯỜNG SQ TĂNG THIẾT GIÁPA00A01
Thí sinh Nam miền Bắc22,80Thí sinh mức 22,80 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,00.
Thí sinh Nam miền Nam21,45
10. TRƯỜNG SQ KHÔNG QUÂNA00A01
Đào tạo Phi công quân sự
Thí sinh Nam (cả nước)21,10
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁA00A01
Thí sinh Nam miền Bắc20,95
Thí sinh Nam miền Nam22,55Thí sinh mức 22,55 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
12. HỌC VIỆN PK-KQA00A01
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử
Thí sinh Nam miền Bắc22,45
Thí sinh Nam miền Nam22,00Thí sinh mức 22,00 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,00.
13. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰA00A01
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT22,05
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,91Thí sinh mức 24,91 điểm:Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT25,85
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,87Thí sinh mức 26,87 điểmTiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT24,26
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,42
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT24,87
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,28
14. HỌC VIỆN QUÂN Y
a) Bác sỹ đa khoaA00B00
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT22,65
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,15
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,17
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT23,28
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,91
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,10
b) Dược họcA00
Miền Bắc
Thí sinh NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPT23,19
Thí sinh NữXét tuyển HSG bậc THPT25,84
Miền Nam
Thí sinh NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPT23,20
Thí sinh NữXét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,43
c) Y học dự phòngB00
Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25,50
Thí sinh Nam miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24,60Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên.
15. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
a) Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc
Tuyển thẳng HSG Quốc gia(đã xác nhận nhập học)
Xét tuyển HSG bậc THPT25,05
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27,62
Thí sinh Nam miền Nam
Tuyển thẳng HSG Quốc gia(đã xác nhận nhập học)
Xét tuyển HSG bậc THPT23,93
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26,27Thí sinh mức 26,27 điểm.Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 9,25.
b) Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc19,55
Thí sinh Nam miền Nam19,80
c) Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc24,20
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT22,60
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT23,75
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNGA00A01
Thí sinh Nam miền Bắc18,05
Thí sinh Nam miền Nam22,45
17. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINHA00A01
Thí sinh Nam miền Bắc16,25
Thí sinh Nam miền Nam23,20

Điểm chuẩn các trường quân đội 2022

Điểm chuẩn các trường quân đội 2022 như sau:

Điểm chuẩn các trường quân đội 2021

 Năm 2021 mức điểm trúng tuyển vào các trường Quân đội có nhiều trường tăng khá cao, ngang bằng với điểm trúng tuyển của các trường tốp đầu của cả nước.

Cụ thể điểm chuẩn các trường quân đội năm 2021 như sau:

1 1
1 1
2 1
2 1
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9

Đại học quân sự điểm chuẩn các năm gần đây vẫn giữ xu thế tăng, qua đó thể hiện sức hút của phụ huynh – học sinh với nhóm ngành, nhóm trường.

325x40
Nhận bài viết mỗi ngày