Trường Đại học Công thương TPHCM( Trước đây là Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh) là đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Công Thương, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ chuyên đào tạo về các nhóm ngành kỹ thuật, có thế mạnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm. Điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM phù hợp thí sinh có mức điểm trung bình khá trở lên.
Điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM 2024
*Điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM 2024 xét tuyển sớm
Điểm chuẩn 3 phương thức xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM và xét tuyển thẳng như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ THPT | Điểm chuẩn đánh giá năng lựcĐHQG TP HCM | Xét tuyển thẳng theo đề án riêng |
Công nghệ thực phẩm | 24.5 | 700 | 24 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 22 | 600 | 24 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 20 | 600 | 24 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 21 | 600 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 23.5 | 700 | 24 |
Kinh doanh quốc tế | 24 | 750 | 24 |
Marketing | 25 | 750 | 24 |
Thương mại điện tử | 24 | 750 | 24 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 24 | 750 | 24 |
Kế toán | 23.5 | 650 | 24 |
Tài chính ngân hàng | 24.5 | 700 | 24 |
Công nghệ tài chính | 23.5 | 600 | 24 |
Luật kinh tế | 23.5 | 650 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 | 600 | 24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ sinh học | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ thông tin | 23.75 | 700 | 24 |
An toàn thông tin | 22 | 600 | 24 |
Khoa học dữ liệu | 22 | 600 | 24 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ dệt, may | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ chế tạo máy | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật – cơ điện tử | 20 | 600 | 24 |
Kỹ thuật nhiệt | 20 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 21 | 600 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 600 | 24 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20.5 | 600 | 24 |
Khoa học chế biến món ăn | 20.5 | 600 | 24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | 600 | 24 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | 600 | 24 |
Quản trị khách sạn | 22 | 600 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 24.25 | 700 | 24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.5 | 650 | 24 |
*Điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM 2024 xét điểm thi tốt nghiệp
Điểm chuẩn 2024 Đại học Công thương TP HCM lấy điểm chuẩn từ 17 đến 24,5, cao nhất ở ngành Marketing. Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM 2023
*Điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM 2023 xét điểm thi tốt nghiệp
Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM 2023 cụ thể các ngành như sau:
*Điểm chuẩn Đại học Công thương TPHCM 2023 xét tuyển sớm
Chi tiết điểm chuẩn của 2 phương thức xét tuyển sớm là xét học bạ và xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức, cho 33 ngành đào tạo đại học chính quy như sau:
Điểm chuẩn được công bố ở trên bảng chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm 2022
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2022 như sau.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm 2021
Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Thực phẩm 2021 theo phương thức xét điểm thi
Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2021 bằng phương thức xét học bạ
* Điểm chuẩn đợt 1 Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2021 bằng phương thức xét học bạ lớp 10, 11 và HKI lớp 12 đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy và điểm tổng của điểm trung bình năm lớp 10, 11, 12 đối với 03 chương trình đại học liên kết quốc tế.
Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển đợt 1 xét học bạ theo phương án 5 học kỳ |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 24.00 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | 22.00 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 18.00 |
4 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | 7620303 | 18.00 |
5 | Kế toán | 7340301 | 21.50 |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 21.50 |
7 | Marketing * | 7340115 | 22.00 |
8 | Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | 20.00 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22.50 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 22.00 |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | 21.50 |
12 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 19.00 |
13 | Kỹ thuật Nhiệt * (Điện lạnh) | 7520115 | 18.00 |
14 | Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | 18.00 |
15 | Quản lý năng lượng * | 7510602 | 18.00 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 19.00 |
17 | Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | 18.00 |
18 | Công nghệ vật liệu (Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | 7510402 | 18.00 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18.00 |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18.00 |
21 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | 7420201 | 20.00 |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21.50 |
23 | An toàn thông tin | 7480202 | 19.00 |
24 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 19.00 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | 19.00 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 19.00 |
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 19.00 |
28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | 20.50 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | 20.50 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 22.00 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 22.00 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 21.00 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 22.00 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 22.00 |
Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ đại học liên kết quốc tế như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển đợt 1 xét học bạ theo phương án điểm tổng điểm TB 3 năm lớp 10, 11, 12 |
1 | Quản trị kinh doanh | LK7340101 | 18.00 |
2 | Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | LK7720398 | 18.00 |
3 | Khoa học và Công nghệ sinh học | LK7420201 | 18.00 |
* Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thực phẩm năm 2021 bằng phương thức xét đi ểm thi tốt nghiệp 2021
Đang cập nhật
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm 2020
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm 2020 theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 dao động từ 15 đến 22,5 điểm.
Ngành Công nghệ thực phẩm có điểm chuẩn cao nhất là 22,5 điểm. Ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản và An toàn thông tin lấy 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thực phẩm 2019
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thực phẩm 2019 theo điểm thi THPT QG 2019 ngành Công nghệ thực phẩm có mức điểm cao nhất là 20.25.
Các ngành thuộc nhóm ngành kinh tế có mức điểm dao động trong khoảng 17 điểm – 20 điểm. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Các bài viết có thể bạn quan tâm:
Bài viết liên quan: