Trường Đại học Việt Đức là trường đại học công lập đầu tiên ở Việt Nam được thành lập trên cơ sở thỏa thuận liên Chính phủ. Với mô hình tiên phong mang tính thí điểm, nhà trường kết hợp hài hòa khung chương trình giáo dục Đại học của Việt Nam với các mô hình và tiêu chuẩn học thuật của Đức.
Học phí Đại học Việt Đức 2024
Học phí Đại học Việt Đức 2024 có mức học phí mỗi học kỳ không đổi trong toàn bộ thời gian đào tạo tiêu chuẩn quy định cho một khóa tuyển.
1. Học phí mỗi học kỳ
Chương trình đào tạo | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
Quản trị kinh doanh (BBA) | 43.600.000 | 65.400.000 |
Kế toán tài chính (BFA) | 43.600.000 | 65.400.000 |
Kiến trúc (ARC) | 40.900.000 | 61.400.000 |
Khoa học máy tính (CSE) | 40.900.000 | 61.400.000 |
Kỹ thuật điện và Máy tính (ECE) | 40.900.000 | 61.400.000 |
Kỹ thuật môi trường (EPE) | 40.900.000 | 61.400.000 |
Kỹ thuật và Quản lý xây dựng (BCE) | 40.900.000 | 61.400.000 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 40.900.000 | 61.400.000 |
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) | 40.900.000 | 61.400.000 |
2. Phí quản lý hành chính
Chương trình đào tạo | Phí quản lý hành chính theo học kỳ (VND) |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 1.500.000 |
3. Chi phí các khóa học bắt buộc ngoài phạm vi đào tạo chính khóa
Khóa học | Chương trình đào tạo áp dụng | Mức phí (VND) | Ghi chú |
Thực tập nghề | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 10.000.000 | |
Chuyến đi thực địa | Kiến trúc (ARC) | 2.000.000/học kỳ | Áp dụng cho 6 học kỳ chuyên ngành |
4. Phí đào tạo tại trường đối tác
Chương trình đào tạo | Phí đào tạo tại trường đối tác/sinh viên | Ghi chú |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 560 EUR | Sinh viên đóng phí bằng VND theo tỷ giá quy đổi tại thời điểm đóng phí. |
Khoa học máy tính (CSE) |
Học phí Đại học Việt Đức 2023
Đại học Việt Đức học phí 2023 bảng sau dự kiến chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2023. Đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.
1. Học phí mỗi học kỳ
Chương trình đào tạo | Degree | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 39.900.000 | 59.850.000 |
Quản trị kinh doanh (BBA) | BSc | 42.550.000 | 63.825.000 |
Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 42.550.000 | 59.850.000 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 39.900.000 | 59.850.000 |
Khoa học máy tính (CSE) | BSc | 39.900.000 | 59.850.000 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BSc | 39.900.000 | 59.850.000 |
Kiến trúc (ARC) | BA | 39.900.000 | 59.850.000 |
2. Phí quản lý hành chính
Chương trình đào tạo | Phí quản lý hành chính theo học kỳ (VND) |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 1.500.000 |
3. Chi phí các khóa học bắt buộc ngoài phạm vi đào tạo chính khóa
Khóa học | Chương trình đào tạo áp dụng | Mức phí (VND) | Ghi chú |
Thực tập nghề | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 10.000.000 | |
Chuyến đi thực địa | Kiến trúc (ARC) | 2.000.000/học kỳ | Áp dụng cho 6 học kỳ chuyên ngành |
Khóa học mùa hè | Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPE) | 60.000.000 | Sinh viên có thể đóng theo học kỳ: 15.000.000 VND/học kỳ |
4. Phí đào tạo tại trường đối tác
Chương trình đào tạo | Phí đào tạo tại trường đối tác/sinh viên | Ghi chú |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 560 EUR | Sinh viên đóng phí bằng VND theo tỷ giá quy đổi tại thời điểm đóng phí. |
Khoa học máy tính (CSE) |
Học phí Đại học Việt Đức năm 2022
Chính sách học phí trường đại học Quốc tế Việt Đức này chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2022. Vì vậy đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.
Trường Việt Nam
1. Học phí mỗi học kỳ
Học phí mỗi kì của đại học Việt Đức áp dụng cho sinh viên Việt Nam dao động từ 39.200.000 đồng/năm đến 41800.000 đồng/ năm tùy chứng chỉ, còn đối với sinh viên quốc tế từ 58.800.000 đến 62.700.000 đồng/ năm
Chương trình đào tạo | Degree | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 39.200.000 | 58.800.000 |
Quản trị kinh doanh (BBA) | BSc | 41.800.000 | 62.700.000 |
Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 41.800.000 | 62.700.000 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Khoa học máy tính (CSE) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Kiến trúc (ARC) | BA | 39.200.000 | 58.800.000 |
Kỹ thuật môi trường (EPE) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Lưu ý: Đại học Việt Đức học phí của ngành Kỹ thuật cơ khí (MEN) sẽ cộng thêm phí hành chính 1,500,000 VND/học kỳ. Phí hành chính này được chi trả cho trường đại học đối tác tương ứng mỗi học kỳ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
2. Phí đào tạo nghề trong Năm đại cương
Chương trình đào tạo | Phí đào tạo nghề (VND) |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 10.000.000 |
3. Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt
Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt | Phí xe buýt hàng ngày | Phí xe buýt hàng tuần (thứ 2 & thứ 6) | Phí lưu trú ở Ký túc xá |
01 Học kỳ | 6.500.000VNĐ/học kỳ | 3.000.000VNĐ/học kỳ | 800.000VNĐ/tháng |
Lưu ý: Phí lưu trú Ký túc xá và phí xe buýt có thể được điều chỉnh hàng năm tùy theo tình hình thị trường và không cố định trong toàn bộ quá trình đào tạo.
Trường đại học Việt Đức học phí năm 2021
Chính sách học phí này chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021. Vì vậy đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.
1. Học phí Việt Đức mỗi học kỳ
Stt | Chương trình đào tạo | Degree | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
1 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 37.900.000 | 56.850.000 |
2 | Quản trị kinh doanh (BBA) | BSc | 40.500.000 | 60.750.000 |
3 | Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 40.500.000 | 60.750.000 |
4 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 37.900.000 | 56.850.000 |
5 | Khoa học máy tính (CSE) | BSc | 37.900.000 | 56.850.000 |
6 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BEng | 37.900.000 | 56.850.000 |
7 | Kiến trúc (ARC) | BA | 37.900.000 | 56.850.000 |
2. Phí đào tạo nghề cho ngành MEN trong Năm đại cương
Chương trình đào tạo | Phí đào tạo nghề (VND) |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 10.000.000 |
3. Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt
Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt | Phí xe buýt hàng ngày | Phí xe buýt hàng tuần (thứ 2 & thứ 6) | Phí lưu trú ở Ký túc xá |
Từ học kì I năm học 2020 – 2021 | 6.500.000 đ/học kỳ | 3.000.000 đ/học kỳ | 800.000 đ/tháng |
* Lưu ý: Phí lưu trú Ký túc xá và phí xe buýt có thể được điều chỉnh hằng năm tùy theo tình hình thị trường và không cố định trong toàn bộ quá trình đào tạo.
Xem thêm học phí các trường đại học trên địa bàn:
Bài viết liên quan: