Trường Đại học Việt Đức là trường đại học công lập đầu tiên ở Việt Nam được thành lập trên cơ sở thỏa thuận liên Chính phủ. Với mô hình tiên phong mang tính thí điểm, nhà trường kết hợp hài hòa khung chương trình giáo dục Đại học của Việt Nam với các mô hình và tiêu chuẩn học thuật của Đức. Giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiêu chuẩn Đức nhưng mức học phí của trường ở mức chấp nhận được.
Học phí Đại học Việt Đức năm 2022
Chính sách học phí này chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2022. Vì vậy đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.
1. Học phí mỗi học kỳ
Chương trình đào tạo | Degree | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 39.200.000 | 58.800.000 |
Quản trị kinh doanh (BBA) | BSc | 41.800.000 | 62.700.000 |
Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 41.800.000 | 62.700.000 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Khoa học máy tính (CSE) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Kiến trúc (ARC) | BA | 39.200.000 | 58.800.000 |
Kỹ thuật môi trường (EPE) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Lưu ý: Học phí của ngành Kỹ thuật cơ khí (MEN) sẽ cộng thêm phí hành chính 1,500,000 VND/học kỳ. Phí hành chính này được chi trả cho trường đại học đối tác tương ứng mỗi học kỳ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
2. Phí đào tạo nghề trong Năm đại cương
Chương trình đào tạo | Phí đào tạo nghề (VND) |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 10.000.000 |
3. Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt
Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt | Phí xe buýt hàng ngày | Phí xe buýt hàng tuần (thứ 2 & thứ 6) | Phí lưu trú ở Ký túc xá |
01 Học kỳ | 6.500.000VNĐ/học kỳ | 3.000.000VNĐ/học kỳ | 800.000VNĐ/tháng |
Lưu ý: Phí lưu trú Ký túc xá và phí xe buýt có thể được điều chỉnh hàng năm tùy theo tình hình thị trường và không cố định trong toàn bộ quá trình đào tạo. |
Học phí Đại học Việt Đức năm 2021
Chính sách học phí này chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021. Vì vậy đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.
1. Học phí mỗi học kỳ
Stt | Chương trình đào tạo | Degree | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
1 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 37.900.000 | 56.850.000 |
2 | Quản trị kinh doanh (BBA) | BSc | 40.500.000 | 60.750.000 |
3 | Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 40.500.000 | 60.750.000 |
4 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 37.900.000 | 56.850.000 |
5 | Khoa học máy tính (CSE) | BSc | 37.900.000 | 56.850.000 |
6 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BEng | 37.900.000 | 56.850.000 |
7 | Kiến trúc (ARC) | BA | 37.900.000 | 56.850.000 |
2. Phí đào tạo nghề cho ngành MEN trong Năm đại cương
Chương trình đào tạo | Phí đào tạo nghề (VND) |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 10.000.000 |
3. Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt
Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt | Phí xe buýt hàng ngày | Phí xe buýt hàng tuần (thứ 2 & thứ 6) | Phí lưu trú ở Ký túc xá |
Từ học kì I năm học 2020 – 2021 | 6.500.000 đ/học kỳ | 3.000.000 đ/học kỳ | 800.000 đ/tháng |
* Lưu ý: Phí lưu trú Ký túc xá và phí xe buýt có thể được điều chỉnh hằng năm tùy theo tình hình thị trường và không cố định trong toàn bộ quá trình đào tạo.
Bài viết liên quan: