Trường Đại học Việt Đức là trường đại học công lập đầu tiên ở Việt Nam được thành lập trên cơ sở thỏa thuận liên Chính phủ. Với mô hình tiên phong mang tính thí điểm, nhà trường kết hợp hài hòa khung chương trình giáo dục Đại học của Việt Nam với các mô hình và tiêu chuẩn học thuật của Đức.
Đại học Việt Đức học phí 2023 dự kiến khoảng 42 triệu đồng/học kì. cho sinh viên Việt Nam.
Học phí Đại học Việt Đức năm 2022
Chính sách học phí trường đại học Quốc tế Việt Đức này chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2022. Vì vậy đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.
Trường Việt Nam
1. Học phí mỗi học kỳ
Học phí mỗi kì của đại học Việt Đức áp dụng cho sinh viên Việt Nam dao động từ 39.200.000 đồng/năm đến 41800.000 đồng/ năm tùy chứng chỉ, còn đối với sinh viên quốc tế từ 58.800.000 đến 62.700.000 đồng/ năm
Chương trình đào tạo | Degree | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 39.200.000 | 58.800.000 |
Quản trị kinh doanh (BBA) | BSc | 41.800.000 | 62.700.000 |
Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 41.800.000 | 62.700.000 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Khoa học máy tính (CSE) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Kiến trúc (ARC) | BA | 39.200.000 | 58.800.000 |
Kỹ thuật môi trường (EPE) | BSc | 39.200.000 | 58.800.000 |
Lưu ý: Đại học Việt Đức học phí của ngành Kỹ thuật cơ khí (MEN) sẽ cộng thêm phí hành chính 1,500,000 VND/học kỳ. Phí hành chính này được chi trả cho trường đại học đối tác tương ứng mỗi học kỳ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
2. Phí đào tạo nghề trong Năm đại cương
Chương trình đào tạo | Phí đào tạo nghề (VND) |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 10.000.000 |
3. Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt
Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt | Phí xe buýt hàng ngày | Phí xe buýt hàng tuần (thứ 2 & thứ 6) | Phí lưu trú ở Ký túc xá |
01 Học kỳ | 6.500.000VNĐ/học kỳ | 3.000.000VNĐ/học kỳ | 800.000VNĐ/tháng |
Lưu ý: Phí lưu trú Ký túc xá và phí xe buýt có thể được điều chỉnh hàng năm tùy theo tình hình thị trường và không cố định trong toàn bộ quá trình đào tạo.
Trường đại học Việt Đức học phí năm 2021
Chính sách học phí này chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021. Vì vậy đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.
1. Học phí Việt Đức mỗi học kỳ
Stt | Chương trình đào tạo | Degree | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
1 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 37.900.000 | 56.850.000 |
2 | Quản trị kinh doanh (BBA) | BSc | 40.500.000 | 60.750.000 |
3 | Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 40.500.000 | 60.750.000 |
4 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 37.900.000 | 56.850.000 |
5 | Khoa học máy tính (CSE) | BSc | 37.900.000 | 56.850.000 |
6 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BEng | 37.900.000 | 56.850.000 |
7 | Kiến trúc (ARC) | BA | 37.900.000 | 56.850.000 |
2. Phí đào tạo nghề cho ngành MEN trong Năm đại cương
Chương trình đào tạo | Phí đào tạo nghề (VND) |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 10.000.000 |
3. Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt
Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt | Phí xe buýt hàng ngày | Phí xe buýt hàng tuần (thứ 2 & thứ 6) | Phí lưu trú ở Ký túc xá |
Từ học kì I năm học 2020 – 2021 | 6.500.000 đ/học kỳ | 3.000.000 đ/học kỳ | 800.000 đ/tháng |
* Lưu ý: Phí lưu trú Ký túc xá và phí xe buýt có thể được điều chỉnh hằng năm tùy theo tình hình thị trường và không cố định trong toàn bộ quá trình đào tạo.
Xem thêm học phí các trường đại học trên địa bàn:
- Học phí Học viện Hàng Không Việt Nam 2022
- Học phí đại học Greenwich Việt Nam 2022
- Học phí đại học Sư phạm TPHCM 2022
- Học phí đại học Gia Định 2022
- Học phí đại học Hùng Vương TPHCM 2022
- Học phí đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2022
Bài viết liên quan: