325x40 (1)

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUi) 2025

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trường đại học công lập, đa cấp, đa ngành nghề, định hướng ứng dụng và thực hành trực thuộc Bộ Công thương. Điểm chuẩn vào trường phù hợp với học sinh có học lực khá trở lên.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Phương thức

Điểm chuẩn trúng tuyển

Tiêu chí phụ

1

7210404

Thiết kế thời trang

PT2, PT3

20,75

TTNV≤3

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT2, PT3

21,35

TTNV≤2

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

PT2, PT3

23,00

TTNV≤7

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc)

PT2, PT3

22,50

TTNV=1

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

PT2, PT3

20,00

TTNV≤3

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

PT2, PT3

21,50

TTNV≤2

7

7229020

Ngôn ngữ học

PT2, PT3, PT4

20,00

TTNV≤6

8

7310612

Trung Quốc học

PT2, PT3

21,55

TTNV≤2

9

7310104

Kinh tế đầu tư

PT2, PT3, PT4

21,25

TTNV≤46

10

7340101

Quản trị kinh doanh

PT2, PT3, PT4

20,25

TTNV≤14

11

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

PT2, PT3, PT4

20,00

TTNV≤12

12

7340115

Marketing

PT2, PT3, PT4

22,50

TTNV≤11

13

7340201

Tài chính – Ngân hàng

PT2, PT3, PT4

20,75

TTNV≤5

14

7340301

Kế toán

PT2, PT3, PT4

20,00

TTNV≤16

15

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT4

20,25

TTNV≤4

16

7340302

Kiểm toán

PT2, PT3, PT4

20,00

TTNV≤42

17

7340404

Quản trị nhân lực

PT2, PT3, PT4

21,25

TTNV≤18

18

7340406

Quản trị văn phòng

PT2, PT3, PT4

20,00

TTNV≤13

19

7480101

Khoa học máy tính

PT2, PT3, PT5

23,72

TTNV≤10

20

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT5

20,45

TTNV≤3

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

PT2, PT3, PT5

21,70

TTNV≤5

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

PT2, PT3, PT5

21,75

TTNV≤5

23

7480104

Hệ thống thông tin

PT2, PT3, PT5

21,10

TTNV≤5

24

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

PT2, PT3, PT5

21,85

TTNV=1

25

7480201

Công nghệ thông tin

PT2, PT3, PT5

23,09

TTNV≤5

26

74802012

Công nghệ đa phương tiện

PT2, PT3, PT5

22,25

TTNV≤3

27

74802021

An toàn thông tin

PT2, PT3, PT5

23,43

TTNV≤7

28

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

PT2, PT3, PT5

23,72

TTNV≤2

29

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT5

20,45

TTNV=1

30

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

PT2, PT3, PT5

22,50

TTNV≤7

31

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

PT2, PT3, PT5

21,35

TTNV≤3

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

PT2, PT3, PT5

25,17

TTNV≤4

33

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

PT2, PT3, PT5

24,30

TTNV≤10

34

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

PT2, PT3, PT5

23,93

TTNV≤7

35

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

PT2, PT3, PT5

22,50

TTNV=1

36

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT5

20,00

TTNV≤3

37

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

PT2, PT3, PT5

21,85

TTNV≤8

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

PT2, PT3, PT5

23,93

TTNV≤2

39

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT5

20,10

TTNV≤3

40

75190071

Năng lượng tái tạo

PT2, PT3, PT5

20,75

TTNV≤5

41

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

PT2, PT3, PT5

22,75

TTNV≤13

42

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT5

20,00

TTNV≤3

43

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

PT2, PT3, PT5

20,60

TTNV≤3

44

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

PT2, PT3, PT5

26,27

TTNV≤2

45

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

PT2, PT3, PT5

22,50

TTNV≤9

46

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

PT2, PT3, PT5

20,25

TTNV=1

47

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

PT2, PT3, PT5

18,75

TTNV≤3

48

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

PT2, PT3, PT4

22,76

TTNV≤3

49

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

PT2, PT3, PT5

22,50

TTNV≤3

50

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

PT2, PT3, PT5

21,75

TTNV≤3

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

PT2, PT3, PT5

20,60

TTNV=1

52

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

PT2, PT3, PT4

18,25

TTNV≤6

53

7540204

Công nghệ dệt, may

PT2, PT3, PT4

18,00

TTNV≤16

54

7720203

Hóa dược

PT2, PT3, PT5

21,35

TTNV≤6

55

7810101

Du lịch

PT2, PT3, PT4

21,85

TTNV≤13

56

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT4

18,00

TTNV≤11

57

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

PT2, PT3, PT4

22,25

TTNV≤4

58

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT4

18,10

TTNV≤4

59

7810201

Quản trị khách sạn

PT2, PT3, PT4

21,75

TTNV≤3

60

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT4

18,25

TTNV≤9

61

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

PT2, PT3, PT4

20,85

TTNV=1

62

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT4

18,60

TTNV=1

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024

*Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 xét tuyển sớm

Điểm chuẩn xét tuyển sớm nhóm thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (PT2); nhóm dùng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (PT5); điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (PT6) như sau:

Cn 1

*Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 xét điểm thi tốt nghiệp

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024 xét điểm thi tốt nghiệp từ 19 đến 26,05. Chi tiết như sau:

Cnhn
Cnhn 2

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

*Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 xét điểm thi tốt nghiệp

Điểm chuẩn các ngành Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 cụ thể như sau:

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn
Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn - 1
Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn - 2
Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn - 3
Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn - 4
Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn - 5

*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 xét tuyển sớm

Phương thức 2 là xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Năm 2022, điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau: 

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022.
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022.
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021

* Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021 theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế.

Điểm xét tuyển vào trường theo thang 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân và được tính như sau: Điểm xét tuyển = (Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0125.3Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3
27340115MarketingA00; A01; D0126.1Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
37340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0125.45Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 14
47340301Kế toánA00; A01; D0124.75Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.0 và NV≤ 1
57340302Kiểm toánA00; A01; D0125Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 9
67340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0125.65Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
77340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0124.5Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 5
87480101Khoa học máy tínhA00; A0125.65Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 7
97480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0125.05Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 3
107480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0125.4Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
117480104Hệ thống thông tinA00; A0125.25Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤11
127480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0125.1Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
137480201Công nghệ thông tinA00; A0126.05Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0124.35Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0125.35Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0125.25Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 8
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0123.9Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
187510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0124.6Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A0124.25Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 1
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00; A0126Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.0 và NV≤ 1
217510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D01; D0722.05Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
227510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D0720.8Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 9
237540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D01; D0723.75Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 2
247540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D0124Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 6.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 6.8 và NV≤ 1
257540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; A01; D0122.15Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
267520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0123.8Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.8 và NV≤ 14
277519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0123.45Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 4
287510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0126.1Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
297220201Ngôn ngữ AnhD0125.89Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ  > 9.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1
307310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D0125.05Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 4
317810101Du lịchC00; D01; D1424.75Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngữ văn > 6.75; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngữ văn = 6.75 và NV≤1
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0124.3Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 1
337810201Quản trị khách sạnA00; A01; D0124.75Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.4 và NV≤ 4
347510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0124.2Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 5
357340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0123.8Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3
367210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1424.55NV≤ 5
377220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426.19NV≤ 2
387220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0625.81NV≤ 3
397220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD226.45NV≤ 5

* Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Đang cập nhật

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2020 dao động từ 18 – 26 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2020

Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn và điểm ưu tiên. Riêng các ngành ngôn ngữ, điểm xét tuyển = (Toán + Văn + Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + điểm ưu tiên.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2019 dao động từ 16,20 – 23,10. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và TĐH.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019

Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.

Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc: ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh)*3/4 + Điểm ưu tiên.

Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Trung)* 3/4 + Điểm ưu tiên.

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2016, Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2017, Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2018, Trường Việt Nam sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất.

325x40
Nhận bài viết mỗi ngày Nhận Lần khác